Dưới đây là bài đánh giá thông số xe và giá xe các phiên bản Hyundai i10, giá lăn bánh xe, bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây. Giá xe Hyundai i10 niêm yết & lăn bánh *Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin Hyundai Grand i10 Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback 360 triệu 425 triệu 418 triệu 399 triệu 1.2MT hatchback 405...
Bài viết cùng chủ đề
Dưới đây là bài đánh giá thông số xe và giá xe các phiên bản Hyundai i10, giá lăn bánh xe, bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây.
Giá xe Hyundai i10 niêm yết & lăn bánh
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Hyundai Grand i10 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.2MT Tiêu chuẩn hatchback | 360 triệu | 425 triệu | 418 triệu | 399 triệu |
1.2MT hatchback | 405 triệu | 475 triệu | 467 triệu | 448 triệu |
1.2AT hatchback | 435 triệu | 509 triệu | 500 triệu | 481 triệu |
1.2MT Tiêu chuẩn sedan | 380 triệu | 447 triệu | 440 triệu | 421 triệu |
1.2MT sedan | 425 triệu | 498 triệu | 489 triệu | 470 triệu |
1.2AT sedan | 455 triệu | 531 triệu | 522 triệu | 503 triệu |
Ưu nhược điểm Hyundai i10
Hyundai Grand i10 2022 được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước và phân phối với tất cả 6 phiên bản. Trong đó có 3 phiên bản hatchback và 3 phiên bản sedan gồm 1.2MT Tiêu chuẩn, 1.2MT và 1.AT.

Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính
- Kích thước tăng, nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Bổ sung nhiều tính năng nổi bật Cruise Control, cửa gió hàng ghế sau, màn hình trung tâm 8 inch…
- Động cơ 1.2L đáp ứng khá tốt sức mạnh cần thiết, có độ vọt, tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống an toàn tốt, có cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp…
Nhược điểm
- Giá tăng so với trước
- Động cơ cho hiệu suất thấp hơn đời cũ
Kích thước Hyundai i10 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước i10 | Hatchback | Sedan |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.850 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 157 |
Kích thước Hyundai i10 thế hệ mới thứ ba được điều chỉnh lớn hơn thế hệ thứ hai. Cụ thể, bản i10 hatchback chiều dài tăng 85mm, rộng tăng 20mm và cao tăng 15mm, còn bản i10 sedan rộng tăng 20mm và cao tăng 15mm so với thế hệ tiền nhiệm. Đồng thời, trục cơ sở cũng dài thêm 25mm, trong khi mui xe hạ thấp hơn 20mm.
Sự điều chỉnh này giúp Hyundai i10 trở thành xe có kích thước lớn nhất phân khúc. Bên ngoài trông trường dáng hơn và bên trong rộng rãi, thông thoáng hơn.
Đánh giá ngoại thất Hyundai i10 2022
Thiết kế
Hyundai Grand i10 thế hệ mới có sự “lột xác” hoàn toàn về thiết kế. Diện mạo xe biến hình trở nên sắc sảo và cá tính hơn. Tuy nhiên, Hyundai i10 mới không hầm hố như “người đồng hương” Kia Morning mà vẫn mang trong mình dáng vẻ trẻ trung, thanh lịch “rất Hyundai”.

Đầu xe
Nhìn trực diện từ phía trước, Hyundai Grand i10 2022 thu hút với bộ lưới tản nhiệt hiện đại đi cùng những đường nét tạo hình gân guốc. Lưới tản nhiệt mở rộng, được chăm chút cầu kỳ, cho cảm giác cứng cáp, ấn tượng hơn trước. Ở hai góc đặt thêm dãy đèn LED ban ngày hình boomerang tăng thêm phần thời trang.

Cụm đèn chính trên Hyundai i10 2022 cũng đẹp mắt hơn đời tiền nhiệm. Tuy nhiên, đáng tiếc công nghệ chiếu sáng vẫn chỉ dừng lại ở loại đèn Halogen choá phản xạ. Điều này khiến mẫu xe nhà Hyundai hơi thua kém so với các đối thủ đã được nâng cấp lên Halogen Projector như Toyota Wigo hay Kia Morning.

Tuy nhiên, bù lại đèn sương mù của Hyundai i10 2022 dùng loại Halogen có thấu kính Projector cho luồng sáng tốt. Cặp đèn này cũng được được thiết kế mạnh mẽ tạo điểm nhấn nổi bật đặt trên cản trước thể thao, cùng phong cách với các “đàn anh” Hyundai Accent hay Hyundai Elantra.
Thân xe
Việc tăng thêm kích thước giúp Hyundai i10 thế hệ thứ ba thanh thoát và đẹp dáng hơn. Những đường gân nổi chạy dọc thân xe càng tăng thêm vẻ năng động. Một điểm đặc sắc khác trên i10 2022 đó là cả bản sedan lẫn hatchback đều có trụ C sơn đen, tạo hiệu ứng mui xe bay độc đáo.


Gương chiếu hậu Hyundai i10 2022 trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ và đặc biệt có cả sấy. “Dàn chân” bên dưới cũng được làm mới hoàn toàn. Mâm xe tăng lên kích thước 15inch, thiết kế đa chấu hai tone màu thể thao, kết hợp bộ lốp 175/60R15.

Đuôi xe
Đuôi xe Hyundai i10 2022 đã dần thoát ly kiểu dáng tròn trĩnh trước đây, thay vào đó được tạo hình bằng những đường nét dứt khoát, trông khoẻ khoắn hơn. Cụm đèn hậu nổi bật với dải LED đẹp mắt. Nhìn tổng thể, thiết kế đuôi xe i10 khá ấn tượng, nhất là với các bản sedan.


Màu xe
Hyundai Grand i10 có 5 màu: trắng, vàng cát, bạc, xanh dương và đỏ tươi.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Không | Không | Không |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Đánh giá nội thất Hyundai i10 2022
Không chỉ ngoại hình mà bên trong Hyundai Grand i10 thế hệ thứ ba cũng được thay đổi hấp dẫn hơn. Là mẫu xe hạng A nên i10 khó tránh khỏi những hạn chế nhất định. Tuy nhiên, nội thất thiết kế mới và hệ thống tiện nghi được bổ sung mới trên i10 2022 chắc chắn sẽ khiến không ít người phải trầm trồ. Mẫu xe được giới chuyên môn đánh giá cao hơn hẳn so với bản tiền nhiệm cũng như nhiều đối thủ cùng phân khúc.
Thiết kế chung
Nội thất Hyundai Grand i10 2022 sử dụng hai tone màu đen và đỏ trẻ trung và thể thao. Tuy vật liệu chính của taplo và ốp cửa vẫn chỉ là nhựa, nhưng lại có thêm các hoạ tiết hình học 3D tạo điểm nhấn ấn tượng, đem đến cảm giác sang trọng hơn.

Hơi tiếc rằng màn hình trung tâm thiết kế liền khối với cụm đồng hồ trông hơi thô, chưa được tinh tế. Cụm điều khiển điều hoà vẫn dạng chỉnh cơm duy trì kiểu cách cũ.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Kích thước mở rộng giúp Hyundai i10 2022 tiếp tục là mẫu xe sở hữu không gian rộng rãi, thoải mái bậc nhất phân khúc hạng A. Hàng ghế sau có khoảng trần và chỗ để chân khá thoáng. Nhờ trục cơ sở kéo dài mà tựa lưng đạt được độ ngả tốt hơn.


Ở bản Hyundai i10 hatchback số tự động, ghế ngồi được bọc da viền chỉ đỏ theo phong cách thể thao. Các bản còn lại vẫn dùng ghế nỉ.

Khu vực lái
Khu vực lái Hyundai i10 2022 trông khá “xịn sò”. Vô lăng sử dụng chung kiểu dáng với “đàn anh” Hyundai Kona, tích hợp đầy đủ các phím chức năng cần thiết.

Cụm đồng hồ phía sau thiết kế kiểu đối xứng. Một bên là đồng hồ vòng tua máy dạng analog, bên còn lại là màn hình hiển thị đa thông tin LCD 5.3 inch. Tuy không hiện đại nhưng rất ưa nhìn.

Hyundai i10 2022 được trang bị chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm. Đặc biệt còn có cả hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control. Trong phân khúc xe hạng A, i10 là mẫu đầu tiên có trang bị này.
Tiện nghi
Hyundai Grand i10 2022 được hãng xe Hàn đầu tư hệ thống giải trí và tiện nghi rất “nịnh nọt”. Màn hình giải trí trung tâm dùng loại cảm ứng kích thước lên đến 8 inch tích hợp định vị dẫn đường. Xe có cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, hỗ trợ đầy đủ các chức năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, Radio, MP4… Âm thanh 4 loa.

Tuy nhiên có một điều dễ khiến nhiều khách hàng hụt hẫng đó là các phiên bản Hyundai i10 2022 vẫn chưa có điều hoà tự động. Song thật đáng mừng khi xe đã được bố trí thêm cửa gió riêng cho hàng ghế sau, giúp làm mát nhanh và sâu hơn. Đây là một điểm cộng lớn, bởi trước i10 chưa từng có bất kỳ mẫu xe hạng A nào được trang bị.

Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Vô lăng 2 hướng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cửa gió ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 sử dụng động cơ Kappa 1.2L cho công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe có hai tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật i10 | Sedan/Hatchback |
Động cơ | 1.2L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 83/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 |
Đánh giá an toàn Hyundai i10 2022
Ở thế hệ thứ ba, hệ thống an toàn của Hyundai Grand i10 có sự nâng cấp đáng kể. Ngoài các tính năng thường thấy ở xe hạng A như 2 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến lùi… Hyundai i10 2022 có thêm hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cả cảm biến áp suất lốp.
Với một mẫu xe hạng A giá rẻ như Hyundai i10 thì việc sở hữu dàn công nghệ an toàn trên thực sự là điều ấn tượng. Đây chắc chắn là một trong những điểm sáng giúp i10 dễ dàng chinh phục người mua hơn.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Số túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Câng bằng điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Đánh giá vận hành Hyundai i10 2022
Động cơ
Với một chiếc xe đô thị cỡ nhỏ chỉ dùng động cơ 1.2L như Hyundai Grand i10 thì khó thể yêu cầu cao về khả năng vận hành. Tuy nhiên, theo đánh giá thực tế từ người dùng, i10 cũng cho các phản hồi khá tốt trong nhiều điều kiện.
Nhờ thân hình nhỏ nhắn, “xác xe” không quá nặng nên Hyundai i10 vẫn di chuyển thoải mái, linh hoạt trong phố. Xe có độ vọt rất ổn ở những nước ga đầu.

Trên các cung đường thoáng hơn, chạy ở dải tốc cao hơn, khối động cơ 1.2L cũng đáp ứng đủ sức mạnh cần thiết, không bị đuối sức. Hiển nhiên xe không thể tăng tốc nhanh, nhưng với các pha vượt thì i10 sẽ không khiến người lái quá bận lòng. Chỉ cần chuẩn bị, tính toán quãng lấy đà phù hợp là có thể tự tin đạp ga.
Vô lăng
Vô lăng Hyundai Grand i10 đem đến cảm giác lái khá tốt so với các xe cùng phân khúc. Tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng giúp điều khiển xe dễ dàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Hệ thống treo, khung gầm
Theo nhà sản xuất, khung xe Hyundai i10 thế hệ thứ ba sử dụng đến 65% thép cường lực tân tiến. Điều này giúp tăng cao khả năng chịu lực khi xảy ra va chạm. Hệ thống treo êm ái nhưng vẫn đạt được độ chắc chắn nhất định. Chạy ở tốc độ dưới 100 km/h, Hyundai i10 vẫn ổn định, không bị cảm giác thiếu an toàn.

Khả năng cách âm
Khả năng cách âm của Hyundai i10 ở mức tương đối tốt, hoàn toàn chấp nhận được với tầm giá này. Khi đi đường bê tông, đường đá dăm hay chạy tốc độ cao cũng không ồn quá nhiều.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Sử dụng động cơ dung tích nhỏ giúp Hyundai i10 có được mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm tốt.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu thụ nhiên liệu i10 (lít/100km) | Ngoài đô thị | Trong đô thị | Hỗn hợp |
1.2 MT Base hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT hatchback | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT hatchback | 5 | 7,6 | 6 |
1.2 MT Base sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 MT sedan | 4,6 | 6,8 | 5,4 |
1.2 AT sedan | 4,79 | 8,28 | 6,07 |
Các phiên bản Hyundai i10 2022
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản, trong đó 3 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback:
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2AT hatchback
- Hyundai Grand i10 1.2MT Tiêu chuẩn sedan
- Hyundai Grand i10 1.2MT sedan
- Hyundai Grand i10 1.2AT sedan
Các phiên bản Hyundai Grand i10 đều giống nhau về thiết kế và thông số kỹ thuật, sự khác biệt chủ yếu nằm ở hệ thống trang bị.
So sánh các phiên bản i10
Những điểm khác nhau giữa các phiên bản Hyundai i10 2022:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản i10 | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
Trang bị ngoại thất | ||||||
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED | Không | Không | LED |
Đèn sương mù | Không | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Không | Không | Bi-Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Chỉnh điện | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Tay nắm cửa | Thường | Mạ chrome | Mạ chrome | Không | Mạ chrome | Mạ chrome |
Ăng ten | Dây | Dây | Dây | Dây | Vây cá | Vây cá |
Lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 175/60R15 | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Trang bị nội thất | ||||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch | 2.8 inch | 5.3 inch | 5.3 inch |
Cruise Control | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế lái chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng | 6 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa |
Cụm điều khiển media + nhận diện giọng nói | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||||
Số túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Câng bằng điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Nên mua i10 phiên bản nào?
Hyundai i10 số sàn tiêu chuẩn (bản thiếu) có giá bán thấp nhất, đổi lại hệ thống trang bị “cắt giảm” nhiều, chỉ ở mức cơ bản. Phiên bản này rất phù hợp với các cá nhân hay doanh nghiệp kinh doanh xe dịch vụ muốn tiết kiệm tối đa vốn đầu tư.
Hyundai i10 số sàn (bản đủ) có trang bị đầy đủ hơn, không chênh lệch nhiều so với bản số tự động. Phiên bản này là lựa chọn hợp lý với người mua xe chạy dịch vụ taxi, Grab… nhưng cũng chú trọng đến tiện nghi. Bên cạnh đó, đây cũng là bản xe khá ổn với người mua ô tô gia đình ở mức ngân sách tầm 450 triệu đổ lại.
Hyundai i10 số tự động với trang bị đầy đủ, thậm chí có nhiều tính năng tương đương với xe hạng B sẽ đáp ứng tốt các nhu cầu của những ai đang cần một chiếc ô tô nhỏ gọn, tiện nghi, an toàn, di chuyển linh hoạt trong phố. Phiên bản này đặc biệt phù hợp với chị em phụ nữ hay người lần đầu mua xe.
Bài viết liên quan
Hyundai Tucson: Khuyến mãi, giá xe lăn bánh
Dưới đây thông tin về xe, giá xe lăn bánh và những khuyến mãi, bạn có thể tham khảo và chọn lựa cho mình 1 chiếc xe ưng ý. (more…) Hyundai Tucson
tháng 05
Mazda 6: Mẫu sedan đẹp nhất phân khúc
Mazda 6 từ khi ra mắt tại thị trường Việt Nam đã ngay lập tức tạo nên cơn bão trong phân khúc Sedan hạng D. Tuy trong nhiều năm trở lại đây vị thế của mẫu xe này đã dần bị mờ nhạt do sự nâng cấp đến từ Toyota Camry nhưng đây vẫn được đánh giá là một trong những mẫu Sedan tốt nhất hiện nay bởi ngoại hình đẹp mắt đi cùng với động cơ vận hành ổn định. Kích thước xe Mazda... Mazda 6
tháng 05
Mazda CX-8 2022: Ngoại hình bắt mắt và còn hơn thế
Mazda CX-8 2022 là mẫu xe 7 chỗ tầm trung nhận được khá nhiều sự quan tâm của giới mê xe bởi những ưu điểm mà mẫu xe này mang đến. Ngoại hình hiện đại bắt mắt cùng với việc sở hưu khá nhiều công nghệ an toàn đáng giá chính là một trong những nguyên nhân khiến cho CX-8 được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam Ưu nhược điểm Mazda CX-8 Mazda CX-8 2022 được Trường Hải phân phối... Mazda CX-8 2022
tháng 05
Giá xe Hyundai Santafe 2022 và đánh giá xe
Sau đây là bài đánh giá xe Hyundai Santafe 2022 bao gồm hình ảnh thông tin về xe cùng với giá xe, bạn có thể thảm khảo để lựa chọn mãu xe ưng ý. (more…) Hyundai Santafe 2022
tháng 05
Đánh giá chi tiết Honda City
Honda City phiên bản mới vừa được trình làn với nhiều thay đổi về ngoại hình hứa hẹn sẽ mang đến một cuộc cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ trong phân khúc Sedan hạng B. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu chi tiết về những điểm mới có mặt trên City thế hệ mới nhất này bạn nhé. (more…) Honda City
tháng 05
Giá xe toyota rush 2022 và đánh giá xe
Mẫu xe toyota rush 2022 được nhập khẩu từ Indonesia, là dòng xe MPV 7 chỗ di chuyển linh hoạt và có giá rẻ hơn các mẫu sedan B khác, sau đây là bài viết đánh giá cũng giá xe toyota rush 2022, Bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình 1 chiếc xe ưng ý. (more…) toyota rush 2022
tháng 05
Giá xe Toyota Camry 2022 và đánh giá xe
Dưới đây là bài đánh giá chi tiết xe và giá lăn bánh, trả góp xe Toyota Camry 2022, bạn có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất. (more…) Toyota Camry 2022
tháng 04
Giá xe cũ Mercedes rẻ: Liệu chất lượng có như mong đợi
Nhiều người dùng lo lắng rằng, những chiếc xe Mercedes cũ có giá bán khá rẻ hiện nay trên thị trường thì không biết chất lượng của chúng có tốt hay không. Hơn nưa, nếu chẳng may xe bị hư hỏng thì chi phí thay thế linh kiện có đắt đỏ quá không. Sau đây, chúng ta sẽ cùng nhau phân tích và tìm hiểu xem liệu có nên mua những chiếc xe Mercedes cũ hay không. (more…) Giá xe cũ Mercedes
tháng 04
Giá lăn bánh, thông số xe Honda City 2022
Dưới đây là thông tin giá xe lăn bánh, khuyên mãi cùng với thông số xe và các phiên bản khác nhau của Honda City, bạn có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn xe phù hợp với bản thân. (more…) Honda City
tháng 04
Honda HRV 2022: thông số và đánh giá chi tiết
Honda HRV 2022 là mẫu xe được đánh giá cao bởi khả năng vận hành tốt cũng như tiết kiệm nhiên liệu. Bên canh đó, giá bán cùng các chính sách bán hàng hợp lý đã giúp HRV thu hút được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. Mới đây nhất, thế hệ thứ 3 của mẫu CUV 5 chỗ này vừa được cho ra mắt tại Nhật Bản và hứa hẹn sẽ tạo nên cơn sốt khi về Việt Nam. (more…) Honda HRV 2022
tháng 04