Là Mẫu xe sedan hạng C, Hyundai Elantra mang thiết kế thể thao và năng động động cơ ổn định những vì không gian chật hẹp khiên mãu xe này yếu thế hơn các đối thủ cung2 phân khúc, sau đây là thông tin là mẫu xe Hyundai Elantra, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết. Giá lăn bánh Tại Việt Nam, Hyundai Elantra 2021 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản....
Bài viết cùng chủ đề
Là Mẫu xe sedan hạng C, Hyundai Elantra mang thiết kế thể thao và năng động động cơ ổn định những vì không gian chật hẹp khiên mãu xe này yếu thế hơn các đối thủ cung2 phân khúc, sau đây là thông tin là mẫu xe Hyundai Elantra, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết.
Giá lăn bánh
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra 2021 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Mô tả / đánh giá chi tiết
Hyundai Elantra hiện đang phân phối với 4 phiên bản đều lắp ráp trong nước: 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT và Sport 1.6 T-GDI.
Các trang bị đáng chú ý trên bản thấp nhất 1.6 MT gồm:
- Kiểu động cơ 1.6l I4
- Công suất 128 mã lực tại vòng tua 6300 vòng/phút
- Mô-men xoắn 155 Nm tại vòng tua 4850 vòng/phút
- Hộp số sàn 6 cấp với hệ dẫn động cầu trước
- Lốp, la-zăng 195/65R15
- Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện
- Treo trước Macpherson, treo sau thanh cân bằng
- Nhiều chế độ lái, đèn pha tự động bật/tắt, gạt mưa tự động, mở cốp rảnh tay
- Đèn chiếu xa halogen, chiếu gần Bi-Halogen, đèn ban ngày dạng LED
- Chất liệu bọc ghế nỉ, điều hoà cơ
- Nút bấm tích hợp trên vô-lăng, chìa khoá thông minh, khởi động nút bấm, cửa gió hàng ghế sau
- Màn hình trung tâm 7 inch có cảm ứng
- Chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Cảm biến lùi, camera lùi, 2 túi khí
Bản 1.6 AT có thêm:
- Hộp số tự động 6 cấp, lốp, la-zăng 205/65R16
- Chất liệu bọc ghế da, điều hoà tự động 2 vùng độc lập
- Cửa kính một chạm tại ghế lái, cửa sổ trời
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
- Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Bản 2.0 AT có thêm:
- Kiểu động cơ 2.0l I4
- Công suất 156 mã lực tại vòng tua 6200 vòng/phút
- Mô-men xoắn 196Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút
- Lốp, la-zăng loại 225/45R17
- Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
- Đèn chiếu xa, gần đều là LED
- Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có sưởi ấm ghế lái|
- Sạc không dây, 6 túi khí
Phiên bản cao nhất Sport 1.6 T-GDI có thêm:
- Kiểu động cơ 1.6l I4 Turbo
- Công suất 204 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút
- Mô-men xoắn 265 Nm tại vòng tua 1500-5400 vòng/phút
- Hộp số 7 DCT, treo sau độc lập đa điểm
- Lẫy chuyển số trên vô-lăng
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- 7 túi khí
Thông số kỹ thuật
-
Động cơ/hộp số
-
Kiểu động cơI4
-
Dung tích (cc)1.591
-
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)128/6300
-
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)155/4850
-
Hộp số6 MT
-
Hệ dẫn độngFWD
-
Loại nhiên liệuXăng
-
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)7,02
-
-
Kích thước/trọng lượng
-
Số chỗ5
-
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4620 x 1800 x 1450
-
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
-
Khoảng sáng gầm (mm)150
-
Dung tích bình nhiên liệu (lít)50
-
Trọng lượng bản thân (kg)1.230
-
Trọng lượng toàn tải (kg)1.730
-
Lốp, la-zăng195/65R15
-
-
Hệ thống treo/phanh
-
Treo trướcMacpherson
-
Treo sauThanh cân bằng
-
Phanh trướcĐĩa
-
Phanh sauĐĩa
-
-
Ngoại thất
-
Đèn chiếu xaHalogen
-
Đèn chiếu gầnBi-Halogen
-
Đèn ban ngàyDạng LED
-
Đèn pha tự động bật/tắtCó
-
Đèn hậuLED
-
Đèn phanh trên caoCó
-
Gương chiếu hậuGập điện, chỉnh điện
-
Gạt mưa tự độngCó
-
Ăng ten vây cáCó
-
Mở cốp rảnh tayCó
-
-
Nội thất
-
Chất liệu bọc ghếNỉ
-
Sưởi ấm ghế láiKhông
-
Bảng đồng hồ tài xếAnalog cùng màn hình 4.2 inch
-
Nút bấm tích hợp trên vô-lăngCó
-
Chất liệu bọc vô-lăngDa
-
Hàng ghế thứ haiGập 6/4
-
Chìa khoá thông minhCó
-
Khởi động nút bấmCó
-
Điều hoàCơ
-
Cửa gió hàng ghế sauCó
-
Cửa sổ trờiKhông
-
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
-
Tựa tay hàng ghế trướcCó
-
Tựa tay hàng ghế sauCó
-
Màn hình trung tâm7 inch có cảm ứng
-
Kết nối Apple CarPlayKhông
-
Kết nối Android AutoKhông
-
Ra lệnh giọng nóiKhông
-
Đàm thoại rảnh tayKhông
-
Hệ thống loa6
-
Kết nối AUXCó
-
Kết nối USBCó
-
Kết nối BluetoothCó
-
Radio AM/FMCó
-
Sạc không dâyKhông
-
-
Hỗ trợ vận hành
-
Trợ lực vô-lăngĐiện
-
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Không
-
-
Công nghệ an toàn
-
Số túi khí2
-
Chống bó cứng phanh (ABS)Có
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)Có
-
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có
-
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)Không
-
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)Không
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốcKhông
-
Cảm biến lùiCó
-
Camera lùiCó
-
Bài viết liên quan
mitsubishi outlander: Thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh
Với thiết kế trẻ trung, động cơ ổn định, khả năng cách âm tốt, tuy vậy nội thất vẫn còn thiếu sốt 1 chút ít. Mẫu xe mitsubishi outlander cũng được đánh giá cao trong phân khúc này, sau đây là thông tin chi tiết về mẫu xe mitsubishi outlander bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới. (more…) mitsubishi outlander
tháng 05
Kia Carnival: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe
Mẫu xe Kia Carnival với thiết kế ngoại hình sang chảnh đẹp mắt, là mẫu xe thế hệ thứ 4 của mẫu Sedona, sau đây là thông tin về xe Kia Carnival bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây để biết thêm chi tiết. (more…) Kia Carnival
tháng 05
Những mẫu xe 7 chỗ tốt nhất năm 2022
Phân khúc xe 7 chỗ luôn nhận được nhiều sự chú ý của khách hàng bởi sự tiện dụng của dòng xe này. Một chiếc ô tô 7 chỗ có thể đáp ứng được những yếu tố sử dụng cho gia đình và chạy dịch vụ để kiếm thêm thu nhập. Dưới đây là top 5 mẫu xe 7 chỗ đáng mua nhất năm 2022 (more…)
tháng 05
Kia Morning 2022: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật
Sau đây là thông tin về mẫu xe Kia Morning 2022, giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe, bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây để biết thêm chi tiết. (more…) Kia Morning 2022
tháng 05
Hyundai Solati 2022: Giá xe, thông số xe
Giá xe Hyundai Solati 2022 mới nhất và cập nhật những khuyến mãi, thông số kỹ thuật xe, bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây để biết thêm chi tiết. (more…) Hyundai Solati 2022
tháng 05
Giá xe lăn bánh,đánh giá xe mg hs
Sau đây là thông tin mới cập nhật giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật và bài đánh giá xe chi tiết của mẫu xe mg hs, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết. (more…) mg hs
tháng 05
Mazda Cx30: Giá xe lăn bánh, Thông số kỹ thuật xe
Sau đây là bài viết về thông số kỹ thuật xe chi tiết và giá xe Mazda Cx30 lăn bánh, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới. (more…) Mazda Cx30
tháng 05
Xe Hyundai Grand i10 cũ: Nên mua hay không
Trên thị trường ô tô cũ vốn rất sôi động hiện nay, thì xe Hyundai Grand i10 cũ vẫn là một cái tên chiếm được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Giá xe tốt cùng với việc sử dụng dễ dàng thích hợp cho người mới lần đầu mua xe chính là những điểm giúp cho mẫu xe đến từ Hàn Quốc được đánh giá cao . Ưu điểm Grand i10 Mẫu xe nhỏ gọn, linh hoạt Kích cỡ nhỏ gọn nhưng lại có khung... xe Hyundai Grand i10 cũ
tháng 05
hyundai accent 2022: Giá xe lăn bánh các phiên bản
Mẫu xe hyundai accent 2022 với thiết kế mang phong cách lôi cuốn, mẫu xe mang nhiều trang bị tiện ích cao cấp tiên phong trong phân khúc này, dưới đây là giá xe cùng với thông số xe, bạn có thể tham khảo phần dưới đây. (more…) hyundai accent 2022
tháng 05
Vinfast Fadil 2022: Giá xe, thông số xe
Sau đây là những thông tin vè mẫu xe Vinfast Fadil 2022 bao gồm Giá xe, thông số kỹ thuật và những khuyến mãi, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới. (more…) Vinfast Fadil 2022
tháng 05