Cập nhật giá xe Toyota Vios 2025 mới nhất tại Việt Nam kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, động cơ vận hành, trang bị nội thất, trang bị ngoại thất, trang bị an toàn và giá lăn bánh Vios và tin khuyến mãi mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Xem trước Toyota Vios 2025 sắp ra mắt tại Việt Nam
Toyota Vios 2025 rục rịch ra mắt với ngoại hình lột xác hoàn toàn so với phiên hiện hành đang bán tại Việt Nam mà Thị Trường Xe vừa giới thiệu đến bạn đọc ở phía trên. Sau nâng cấp, Vios 2025 mang đến vẻ ngoài lịch lãm sang trọng đồng thời bổ sung thêm một số trang bị cần thiết.
Giá xe Toyota Vios 2025 có thể sẽ tăng nhẹ một chút nhưng không đáng kể, khi nào Honda City và Hyundai Accent còn bán tại Việt Nam thì giá xe Vios khởi điểm sẽ không vượt trên mức 500 triệu đồng. Hiện tại, Toyota Vios 2025 đã hoàn thành các vấn đề pháp lý liên quan đến bản quyền thiết kế nhưng chưa thông báo ngày ra mắt cụ thể tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Toyota Vios 2025 bao nhiêu?
Trong tháng 11/2024 giá xe Toyota Vios 2025 tại Việt Nam dao động từ 458 -545 triệu đồng cho 03 phiên bản mới nhất là Toyota Vios E MT 3AB (458 triệu đồng), Toyota Vios E CVT 3AB (488 triệu đồng) và G CVT (545 triệu đồng).
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng giá xe Toyota Vios trong tháng 11/2024 dưới đây:
Bảng giá xe Toyota Vios 2025 tháng [mm/yyyy] tại Việt Nam | |
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Vios E MT 3AB | 458.000.000 |
Toyota Vios E CVT 3AB | 488.000.000 |
Toyota Vios G CVT | 545.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Toyota (tháng 11/2024)
So sánh giá xe Toyota Vios và các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng B
Các mẫu xe cạnh tranh với Toyota Vios trong phân khúc Sedan hạng B có thể kể đến các mẫu xe như: Mazda 2, Hyundai Accent, Honda City, Nissan Almera giá của các mẫu xe này so với Toyota Vios như sau:
So sánh giá xe Toyota Vios và các mẫu xe trong phân khúc Sedan hạng B | |
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Vios | 458.000.000 |
Mazda 2 | 420.000.000 |
Hyundai Accent | 426.100.000 |
Honda City | 559.000.000 |
Nissan Almera | 539.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh và có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Kích thước và trọng lượng Toyota Vios 2025
Về kích thước, Toyota Vios 2025 sở hữu trục cơ sở lên đến 2.550mm cùng chiều dài x rộng x cao lần lượt 4.425 x 1.730 x 1.475mm và khoảng sáng gầm xe đạt 133mm. Trọng lượng toàn tải của Toyota Vios là 1550kg.
Đối thủ lớn nhất của Toyota Vios là Hyundai Accent sở hữu cho mình kích thích tương đối lớn hơn một chút với trục cơ sở 2.600mm và chiều dài x rộng x cao 4440 x 1729 x 1470mm. Tuy nhiên, nếu so về tính thương hiệu thì nhiều người ưa chuộng Toyota Vios.
Kích thước & Trọng Lượng xe Toyota Vios 2025 | |
Kiểu dáng xe | Sedan – B |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.425 x 1.730 x 1.475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Khối lượng toàn tải | 1.550 kg |
Ngoại thất xe Toyota Vios 2025
Toyota Vios 2025 là mẫu xe sedan hạng B được tin dùng bậc nhất thị trường Việt Nam. Ngoại thất Toyota Vios dễ nhìn, mang dáng vóc của các mẫu sedan truyền thống và được thiết kế hiện đại, trẻ trung phù hợp với hầu hết các khách hàng tại Việt Nam.
Đầu xe Toyota Vios nổi bật trong phân khúc của mình với phần tản nhiệt mở rộng toàn bộ thể hiện sự phá cách và dám vượt qua vùng an toàn của mình. Các mẫu xe Toyota Vios lúc trước khá thanh lịch và có phần già dặn nhưng phiên bản này mang đến cho người Việt một mẫu Vios cá tính và phá cách hơn.
Thân xe Toyota Vios bắt mắt với 2 đường gân nổi chạy ngang qua tay nắm cửa kết hợp với bộ mâm xe có kích thước 15 inch thích hợp lên xuống dốc và di chuyển tốc độ cao khi đi trên cao tốc. Thân xe Vios 2025 còn được trang bị gương gập chỉnh điện kết hợp xi nhan và tay nắm cửa mạ crom.
Đuôi xe Toyota Vios 2025 hiện đại với 2 cụm đèn hậu dạng LED siêu lớn ở phía sau, trải qua nhiều lần nâng cấp nhưng kiểu dáng đèn hậu cơ bản vẫn giữ nguyên thiết kế của nó.
Phía sau được tích hợp đầy đủ các tính năng như: đèn phản quang, đèn phanh trên cao, vây cá mập,…
Trang bị ngoại thất Toyota Vios
Trang bị tiện nghi của Toyota Vios 2025 có giá 458 triệu đồng khá nhiều và hiện đại phù hợp với mức giá khởi điểm 458 triệu đồng của mình.
Một số trang bị ngoại thất nổi bật ở bản tiêu chuẩn có thể kể đến như: Đèn pha Halogen phản xạ đa hướng, đèn chiếu hậu LED, đèn phanh trên cao ở sau xe, gương chiếu hậu gập chỉnh điện, anten vay cá, mâm xe 15 inch và vây cá mập.
Các phiên bản cao cấp hơn của Toyota Vios 2025 sẽ được trang bị thêm một số tính năng hấp dẫn khác, cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Toyota Vios | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Đèn pha trước | Halogen phản xạ đa hướng | ||||
Tự động bật/tắt | Không | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | |||
Đèn hậu sau | Bóng thường | LED | |||
Đèn vị trí | LED | ||||
Đèn phanh | LED | ||||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập/Chỉnh điện | Gập/Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | |||
Lốp xe | 185/60R15 |
Nội thất xe Toyota Vios
Khoang nội thất của Toyota Vios 2025 khá rộng rãi khi di chuyển với 5 người, các trang bị tiện nghi được tích hợp trên xe cũng khá phù hợp với giá tiền mà nhà sản xuất đã niêm yết.
Đầu tiên, chúng ta có thể thấy được bảng taplo của xe được thiết kế rất tiện dụng, Cụm màn hình cảm ứng từ 7 inch ở phiên bản cũ được tăng lên 9 inch. Bảng điều khiển phía dưới cũng được sắp xếp khá gọn gàng.
Toyota Vios sử dụng vô lăng 3 chấu dạng mai rùa truyền thống được tích hợp các phím bấm chức năng để người lái có thể thao tác dễ dàng hơn trong lúc lái xe. Đồng hồ tài xế phía sau vô lăng là dạng Analog quen thuộc, hai bên là hai cổng điều hòa mang hơi lạnh đến toàn bộ khoang cabin.
Khoang hành khách phía sau xe Toyota Vios 2025 khá rộng rãi khi sở hữu trục cơ sở 2.550mm, kích thước này giúp cho 3 người có thể ngồi khá thoải mái khi di chuyển đường dài và ở hàng ghế này cũng được trang bị rất nhiều phụ kiện như cổng sạc, cửa điều hòa.
Ghế ngồi trên mẫu Toyota Vios được bọc PVC êm ái ở phiên bản tiêu chuẩn, hàng ghế thứ hai có thể gập theo tỷ lệ 6:4 và có trang bị bệ tỳ tay khá đầy đủ.
Khoang hành lý phía sau xe Toyota Vios có dung tích 506 lít, nếu cần thêm dung tích bạn có thể gập hàng ghế thứ 2 lại để chở các món đồ cồng kềnh.
Trang bị tiện nghi và nội thất Toyota Vios
Trang bị tiện nghi và nội thất Toyota Vios nằm ở mức vừa đủ dùng. Ở phiên bản tiêu chuẩn có giá 459 triệu đồng Toyota Vios 2025 được trang bị các tiện nghi như: đồng hồ tài xế dạng Analog, vô lăng bọc nhựa Urethane, ghế ngồi gập 6:4 điều hòa chỉnh tay, màn hình cảm ứng 9 inch, hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM và một số tính năng khác.
02 phiên bản có giá bán cao hơn được trang bị nhiều tiện nghi hơn. Cụ thể mời bạn xem bảng dưới đây:
Trang bị nội thất Toyota Vios 2025 | ||||||
Trang bị/phiên bản | E – MT (3 túi khí) | E – MT (7 túi khí) | E – CVT (3 túi khí) | E – CVT (7 túi khí) | G – CVT | GR-S |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da GRS |
Vô lăng tích hợp nút điều khiển | Không | Không | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh, màn hình | Chỉnh âm thanh, màn hình |
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Cụm đồng hồ | Analog | Analog | Optitron | Optitron | Optitron | Optitron GRS |
Đèn báo Eco | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế | PVC | PVC | Da | Da | Da | Da/da lộn |
Loại ghế | Thường | Thể thao | ||||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||||
Ghế sau | Gập 6:4 | |||||
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Có | |||||
Số loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |||||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc |
Động cơ vận hành Toyota Vios 2025
Động cơ vận hành xe Toyota Vios 2025 là động cơ xăng 2NR-FE có dung tích 1.5L cho công suất tối đa 106 mã lực, momen xoắn 140Nm và đi cùng hộp số sàn 5 cấp. Các phiên bản cao cấp sử dụng chung động cơ nhưng đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT hiện đại.
Cụ thể mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Động cơ vận hành Toyota Vios 2025 | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Loại động cơ | 2NR-FE | ||||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích | 1.5L | ||||
Công suất vận hành | 79 (mã lực) | ||||
Momen xoắn | 140 (Nm) | ||||
Hộp số | 5MT | CVT |
Trang bị hỗ trợ vận hành
Về trang bị hỗ trợ vận hành, tất cả các phiên bản xe Toyota Vios được trang bị vô lăng trợ lực lái điện và riêng phiên bản cao cấp nhất của xe được trang bị thêm lẫy chuyển số trên vô lăng.
Trang bị an toàn Toyota Vios
Trang bị an toàn của Toyota Vios 2025 cũng rất phong phú và đủ để sử dụng an toàn khi di chuyển đường dài. Các trang bị an toàn trên mẫu Toyota Vios có thể kể đến như: 3 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, camera lùi, mốc ghế an toàn cho trẻ em,…
Ngoài ra, các trang bị an toàn kể trên, một số trang bị an toàn cao cấp khác sẽ được trang bị trên các phiên bản cao cấp hơn, cụ thể như sau:
Trang bị an toàn Toyota Vios 2025 | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | ||||
Túi khí | 03 | 07 | 03 | 07 | 07 |
Khung xe GOA | Không | Có | |||
Dây đai an toàn | Có | ||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2025
Mời bạn đọc xem bảng thông số kỹ thuật đầy đủ nhất của Toyota Vios 2025 dưới đây:
Kích thước & Trọng Lượng xe Toyota Vios | |||||
Kiểu dáng xe | Sedan – B | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Kích thước dài x rộng x cao | 4.425 x 1.730 x 1.475 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm | ||||
Khối lượng toàn tải | 1.550 kg | ||||
Trang bị ngoại thất Toyota Vios | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Đèn pha trước | Halogen phản xạ đa hướng | ||||
Tự động bật/tắt | Không | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | |||
Đèn hậu sau | Bóng thường | LED | |||
Đèn vị trí | LED | ||||
Đèn phanh | LED | ||||
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập/Chỉnh điện | Gập/Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | |||
Lốp xe | 185/60R15 | ||||
Trang bị nội thất Toyota Vios | |||||
Trang bị/phiên bản | E – MT (3 túi khí) | E – MT (7 túi khí) | E – CVT (3 túi khí) | E – CVT (7 túi khí) | G – CVT |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng tích hợp nút điều khiển | Không | Không | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh, màn hình |
Lẫy chuyển số | Không | ||||
Cụm đồng hồ | Analog | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Không | Không | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có |
Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có |
Ghế | PVC | PVC | Da | Da | Da |
Loại ghế | Thường | ||||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||||
Ghế sau | Gập 6:4 | ||||
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Có | ||||
Số loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Mạ bạc |
Động cơ Toyota Vios | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Loại động cơ | 2NR-FE | ||||
Nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích | 1.5L | ||||
Công suất vận hành | 79 (mã lực) | ||||
Momen xoắn | 140 (Nm) | ||||
Hộp số | 5MT | CVT | |||
Trang bị an toàn Toyota Vios | |||||
Danh mục | Toyota Vios 1.5E MT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E CVT (03 túi khí) | Toyota Vios 1.5E CVT | Toyota Vios 1.5G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | ||||
Túi khí | 3 | 7 | 3 | 7 | 7 |
Khung xe GOA | Không | Có | |||
Dây đai an toàn | Có | ||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Có nên mua xe Toyota Vios 2025 không?
Hiện tại, Toyota Vios vẫn là ông vua phân khúc Sedan hạng B bất kể đối thủ là Honda City, Hyundai Accent hay Mazda 2. Có thể kiểu dáng Toyota Vios qua mỗi năm mỗi khác nhưng không hề lạc hậu, nếu chịu khó “ngắm nhìn” một chút bạn sẽ nhận thấy được điểm khác biệt của Vios 2025 so với các mẫu xe khác trong phân khúc.