Nissan là hãng ô tô nổi tiếng của Nhật Bản với 100 năm lịch sử hình thành và phát triển. Các mẫu ô tô Nissan được người dùng đánh giá cao cả về chất lượng lẫn độ thẩm mỹ. Giá xe Nissan được Thị Trường Xe cập nhật mới và chính xác nhất ngay trong bài viết sau.
Bảng giá xe Nissan (11/2024) tại Việt Nam
Trong tháng 11/2024 giá xe Nissan Almera, Nissan X-Trail, Nissan Kicks, Nissan Navara, Nissan Terra và Nissan Altima được cập nhật cụ thể và chính xác nhất trong bảng giá sau.
Bảng tổng hợp các mẫu và giá xe NISSAN | |
Tên mẫu xe | Khoảng giá (Đơn vị: VNĐ) |
Nissan Almera | Từ 539 triệu |
Nissan X-Trail | Từ 913 triệu |
Nissan Kicks | Từ 789 triệu |
Nissan Navara | Từ 945 triệu |
Nissan Terra | Từ 899 triệu |
Nissan Altima | Đang cập nhật… |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe ô tô (11/2024)
Giá xe Nissan Almera: Từ 539 triệu VNĐ
Nissan Almera hay còn được biết đến với tên gọi cũ Sunny, được định vị trong phân khúc Sedan hạng B, thị phần có sự góp mặt của những cái tên nổi tiếng khác như Suzuki Ciaz, Mazda 2, Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent,…
Về ngoại thất, Nissan Almera có lối thiết kế ngoại hình mang tính đột phá, hiện đại và đậm chất thể thao. Khoang nội thất được tối ưu diện tích sử dụng và trang bị đầy ắp công nghệ tiện ích hiện đại cho người dùng. Khối động cơ mạnh mẽ trên Almera giúp xe có khả năng vận hành ổn định, êm ái và ổn định.
Giá xe Nissan Almera dao động từ 539 triệu – 595 triệu (VNĐ), tùy theo 2 phiên bản, cùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Nissan Almera tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
CVT | 539 triệu |
CVT Cao cấp | 595 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera
Bảng thông số kỹ thuật Nissan Almera | |||
Tên xe | Nissan Almera | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Phiên bản | CVT | CVT cao cấp | |
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4495 x 1740 x 1460 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 35 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 195/65R15 vành đúc | ||
Kiểu động cơ | HRA0, 1.0 DOHC, 12 van với Turbo | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 999 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 100/5.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 152/2.400-4.000 | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | ||
Hộp số | CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Đường ngoại thành | 4,4 – 4,5 | |
Đường hỗn hợp | 5,2 – 5,3 | ||
Đường đô thị | 6,4 – 6,9 |
Giá xe Nissan X-Trail: Từ 913 triệu VNĐ
Nissan X-Trail, một ngôi sao sáng trong phân khúc SUV/CUV giá rẻ tại thị trường Mỹ. Khi về Việt Nam, X-Trail vẫn giữ cho mình được lối thiết kế ngoại hình thực dụng, cùng hàng loạt những công nghệ hiện đại hỗ trợ người lái và đảm bảo an toàn cho toàn bộ người ngồi.
Giá xe Nissan X-Trail cạnh tranh với những đối thủ khác như Honda CR-V từ 998 triệu, Mazda CX-5 giá từ 749 triệu, KIA Sportage từ 859 triệu,…Giá xe Nissan X-Trail được thể hiện thông qua bảng giá tham khảo tại thị trường Mỹ như sau.
Bảng giá xe Nissan X-Trail tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Giá tham khảo (USD) | Giá xe sau quy đổi (VNĐ) |
Nissan X-Trail (bản S) | 26.500 | 609 triệu |
Nissan X-Trail (bản SV) | 27.340 | 628 triệu |
Nissan X-Trail (bản SL) | 32.000 | 736 triệu |
Nissan X-Trail (Premium) | 36.800 | 846 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail
Bảng thông số kỹ thuật Nissan X-Trail | |||
Tên xe | Nissan X-Trail | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.820 x 1.715 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 225/60R18 | ||
Kiểu động cơ | Trục Cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.997 – 2.488 | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 142 – 169 / 6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 200 – 233 / 4.400 | ||
Hệ thống truyền động | |||
Hộp số | |||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 9,99 – 11,24 | |
Hỗn hợp | 6,36 – 6,38 | ||
Trong đô thị | 7,7 – 8,2 |
Giá xe Nissan Kicks: Từ 789 triệu VNĐ
Nissan Kicks được biết đến là mẫu xe được trang bị công nghệ EPower duy nhất tại thị trường xe Việt Nam. Sau khi ra mắt, Kicks được đa số người dùng đánh giá tích cực bởi xe sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: Ngoại hình thể thao, trẻ trung; Động cơ vận hành ổn định, êm ái và đặc biệt là khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Giá xe Nissan Kicks dao động từ 789 triệu – 858 triệu (VNĐ) cho 2 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Giá xe được thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Nissan Kicks tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Kicks E | 789 triệu |
Kicks V | 858 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan Kicks
Bảng thông số kỹ thuật Nissan Kicks | ||
Tên xe | Nissan Kicks | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.305 x 1.760 x 1.615 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 182 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.100 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.347 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.760 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 41 | |
Loại nhiên liệu | Xăng và Pin Lithium-ion | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn kết hợp với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp, la-zăng | 205/55 R17 | |
Kiểu động cơ | Hybrid, mô tơ điện (pin Li-ion) kết hợp động cơ xăng | |
Số xy lanh | 3 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.198 | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 134 / 3.410 – 9.697 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 280 / 3.410 | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Hộp số | Đơn cấp | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 2,2 |
Hỗn hợp | 4,6 | |
Trong đô thị | 6,1 |
Giá xe Nissan Navara: Từ 945 triệu VNĐ
Mẫu xe Navara, đại diện duy nhất của nhà Nissan trong thị phần xe bán tải tại thị trường Việt Nam.Nissan Navara được đánh giá là mẫu xe bán tải có lối thiết kế bắt mắt với những chi tiết vuông vắn, khỏe khoắn nhưng cũng đầy tính thẩm mỹ.
Về nội thất, xe bố trí khoang nội thất rộng rãi về không gian người dùng và đầy ắp các chức năng tiện ích hỗ trợ người lái, cũng như đảm bảo an toàn cho người ngồi. Động cơ mạnh mẽ cùng khả năng vận hành ổn định, mượt mà cũng là một điểm mạnh, giúp Nissan Navara ghi điểm trong mắt người tiêu dùng.
Giá xe Nissan Navara dao động từ 699 triệu – 970 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Giá xe được cập nhật và thể hiện thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Nissan Navara tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Navara EL 2WD | 699 triệu |
Navara 4WD Cao cấp | 945 triệu |
Navara PRO4X | 970 triệu |
Lưu ý: Giá xe chưa gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan Navara
Bảng thông số kỹ thuật Nissan Navara | ||
Tên xe | Nissan Navara | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 5260 x 1850 x 1810 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.200 | |
Trọng lượng không tải (kg) | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực dầu | |
Kích thước lốp, la-zăng | 255/65R17 | |
Kiểu động cơ | YS23 DDTT | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.298 | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 190/3750 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 450/1500-2000 | |
Hệ thống truyền động | Cầu Sau | |
Hộp số | Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 6,35 – 6,76 |
Hỗn hợp | 7,55 – 8,12 | |
Trong đô thị | 9,61 – 10,51 |
Giá xe Nissan Terra: Từ 899 triệu VNĐ
Nissan Terra, mẫu xe được thiết kế dựa trên 2 yếu tố giá trị cốt lõi và giá trị hiện đại, qua đó khẳng định được thương hiệu và chất lượng của ô tô thuộc hãng Nissan. Terra được định vị trong phân khúc SUV 7 chỗ và là cái tên khiến cho Toyota Fortuner, Chevrolet Trailblazer, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport,…phải dè chừng.
Giá xe Nissan Terra dao động từ 899 triệu – 1 tỷ 098 triệu (VNĐ), tùy theo 3 phiên bản và 6 tùy chọn màu sắc được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá xe được cập nhật và thể hiện đầy đủ thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Nissan Navara tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 triệu |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 triệu |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | 1 tỷ 098 triệu |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan Terra
Bảng thông số kỹ thuật Nissan Terra | ||
Tên xe | Nissan Terra | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,895 x 1,865 x 1,835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.700 | |
Trọng lượng không tải (kg) | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 78 | |
Loại nhiên liệu | Xăng (Bản 6MT dầu) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | ||
Kích thước lốp, la-zăng | 255/60R18 | |
Kiểu động cơ | Dầu / Xăng 2.5 L | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 188/6.000 – 169/3.400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 450/2.000 – 241/4.000 | |
Hệ thống truyền động | Cầu Sau | |
Hộp số | Số tự động 7 cấp với Chế độ chuyển số tay | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 7,3 |
Hỗn hợp | 8,9 | |
Trong đô thị | 11,5 |
Giá xe Nissan Altima
Nissan Altima, mẫu sedan hạng D nổi tiếng tại thị trường Mỹ à là đối trọng của ông lớn Toyota Camry. Giá xe Nissan Altima tại thị trường Mỹ có mức dao động từ 26.090 – 34.990 (USD), tùy theo 5 phiên bản cùng 9 tùy chọn màu sắc. Giá xe được cập nhật cụ thể và thể hiện thông qua bảng giá tham khảo sau.
Bảng giá xe Nissan Navara tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá tham khảo (USD) |
Altima SV | 26.090 |
Altima SR | 27.490 |
Altima SL | 31.990 |
Altima SR VC-Turbo | 34.990 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Nissan Altima
Bảng thông số kỹ thuật Nissan Altima | ||
Tên xe | Nissan Altima | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.950 x 1.852 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.939 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.750 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.380 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp, la-zăng | 19 inch | |
Kiểu động cơ | Xăng 2.0 L / 2.5 L | |
Số xy lanh | 4 | |
Công suất (mã lực) | 188 – 248 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng) | 244 – 370 | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước (FWD) | |
Hộp số | Xtronic CVT | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 7,3 |
Hỗn hợp | 9 | |
Trong đô thị | 10,7 |
Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe Nissan được cập nhật tháng 11/2024 tại thị trường Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.