Giá xe Isuzu tháng 10/2024 tại Việt Nam

Vương Trần
21/05/24
728 view
5/5 - (3 bình chọn)

Isuzu, hãng sản xuất và lắp ráp ô tô nổi tiếng của Nhật Bản về xe tải nhẹ – trung- nặng, xe chuyên dùng, khung gầm xe buýt cũng như xe bán tải, xe SUV 7 chỗ. Giá xe Isuzu được cập nhập đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau.

Bảng giá xe Isuzu

Bảng giá xe Isuzu tháng (10/2024) tại Việt Nam

Trong tháng 10/2024 giá xe Isuzu D-Max, Isuzu mu-X được cập nhật mới nhất trong bảng giá sau.

Bảng tổng hợp các mẫu và giá xe Mitsubishi
Tên mẫu xeGiá niêm yết (Đơn vị tính: VNĐ)
Isuzu D-MaxTừ 650 triệu
Isuzu mu-XTừ 900 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

#Tham khảo: Giá xe ô tô (10/2024)

Giá xe Isuzu D-max: Từ 650 triệu VNĐ

Giá xe Isuzu D-max
Cập nhật giá xe Isuzu D-max mới nhất

Isuzu D-max, bán tải bán chạy hàng đầu tại Thái Lan bởi những ưu điểm về thiết kế ngoại thất, nội thất lẫn động cơ và khả năng vận hành.

Tại thị trường Việt Nam, D-max vẫn giữ được những điểm mạnh về độ thực dụng của bản thân. Isuzu D-max là cái tên khiến những ông lớn khác như Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Mazda BT50, Nissan Navara, Ford Ranger… trong phân khúc bán tải phải thực sự dè chừng.

Giá xe Isuzu D-max dao động từ 650 triệu – 880 triệu (VNĐ) tùy theo 5 phiên bản, cùng 4 tùy chọn màu sắc được phân phối chính thức trên thị trường. Giá xe được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Isuzu D-max tháng 10/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
Prestige 4X2 MT650 triệu
UTZ 4×4 MT665 triệu
Prestige 4X2 AT685 triệu
Hi-Lander 4×2 AT781 triệu
Type Z 4×4 AT880 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Isuzu D-max

Bảng thông số kỹ thuật Isuzu D-max
Tên xeIsuzu D-max
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)5265 x 1870 x 1785
Chiều dài cơ sở (mm)3.125
Khoảng sáng gầm xe (mm)235
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)6.100
Trọng lượng không tải (kg)1.820
Trọng lượng toàn tải (kg)2.590
Dung tích bình nhiên liệu (lít)76
Loại nhiên liệuDiesel
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo sauNhíp
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng thủy lực
Kích thước lốp, la-zăng255/65R17
Kiểu động cơRZ4E Common rail, Intercooler, VGS Turbo, 1.9L, i4
Số xy lanh4
Dung tích xi lanh (cc)1.898
Công suất tối đa (Hp/rpm)150/3600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)350/1800-3600
Hệ thống truyền độngRWD (Cầu sau)
Hộp số6 MT (số sàn 6 cấp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình
(L/100 km)
5,7 – 6,5

Giá xe Isuzu mu-X: Từ 900 triệu VNĐ

Giá xe Isuzu mu-X
Cập nhật giá xe Isuzu mu-X mới nhất

Isuzu mu-x được ra mắt chính thức tại thị trường Việt Nam từ tháng 08/2016 và trở thành đối thủ trực tiếp với những Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Hyundai Santa Fe,…trong thị phần xe SUV 7 chỗ.

Giá xe Isuzu mu-X dao động từ 900 triệu – 1 tỷ 190 triệu (VNĐ) tùy thuộc theo 4 phiên bản, cùng 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá xe được cập nhật và thể hiện cụ thể thông qua bảng giá tham khảo sau.

Bảng giá xe Isuzu mu-X tháng 10/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
B7 4×2 MT900 triệu
B7 Plus 4×2 AT980 triệu
Prestige 4×2 AT1 tỷ 120 triệu
Premium 4×4 AT1 tỷ 190 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Isuzu mu-X

Bảng thông số kỹ thuật Isuzu mu-X
Tên xeIsuzu mu-X
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4850 x 1870 x 1870
Chiều dài cơ sở (mm)2.855
Khoảng sáng gầm xe (mm)230
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)5.700
Trọng lượng không tải (kg)1.935
Trọng lượng toàn tải (kg)2.700
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80
Loại nhiên liệuDiesel
Hệ thống treo trướcTreo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Hệ thống treo sauTreo liên kết 5 điểm, lò xo xoắn
Hệ thống láiTrợ lực vô lăng thủy lực
Kích thước lốp, la-zăng255/65R17
Kiểu động cơRZ4E-TC 1.9L Intercooler VGS Turbo i4
Số xy lanh4
Dung tích xi lanh (cc)1.898
Công suất tối đa (Hp/rpm)150/3600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng)350/1800-3600
Hệ thống truyền độngRWD (Cầu sau)
Hộp số6MT (số sàn 6 cấp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình(L/100 km)
6,63

 

Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe Isuzu được cập nhật tháng 10/2024 tại thị trường Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.