Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 trong tháng 10/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần Thơ, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Giá xe Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam
Toyota Fortuner 2024 là mẫu xe được nhập khẩu từ Indonesia được phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản và các tùy chọn màu sắc ngoại thất khác nhau. Giá xe Toyota Fortuner 2024 dao động trong khoảng từ 1.055 – 1.258 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Giá xe Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (VNĐ) |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.055.000.000 |
trắng ngọc trai | 1.063.000.000 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.185.000.000 |
trắng ngọc trai | 1.193.000.000 | |
2 tông màu đen – đỏ | 1.197.000.000 | |
Fortuner Legends 2.8AT 4×4 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.350.000.000 |
trắng ngọc trai | 1.358.000.000 | |
2 tông màu đen – đỏ | 1.362.000.000 | |
Fortuner 2.7AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.165.000.000 |
trắng ngọc trai | 1.173.000.000 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.250.000.000 |
trắng ngọc trai | 1.258.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
#Tham khảo: Giá xe Toyota 10/2024
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024
Ngoài giá niêm yết, để có được giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024, khách hàng còn cần tính toán thêm một số khoản thuế và phí khác như:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với Tp.HCM và các tỉnh thành khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu VNĐ ở Hà Nội và Tp.HCM, 1 triệu VNĐ ở các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ
- Một số chi phí phát sinh khác
Sau khi cộng thêm các khoản phí bên trên, chúng ta có giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 như sau:
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 2024 (Bạc, đồng, nâu, đen)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.4 AT 4×2 với 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất Bạc / Đồng / Nâu / Đen tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành tại Việt Nam chỉ từ 1 tỷ 164 triệu đồng, cụ thể như sau:
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.4 AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.055.000.000 | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.174.823.400 | 1.185.373.400 | 1.164.273.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 2024 (Trắng ngọc trai)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.4 AT 4×2 2024 màu trắng ngọc trai tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh,… dao động trong khoảng từ 1 tỷ 173 – 1 tỷ 213 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
2.4 AT 4×2 | Trắng ngọc trai | 1.063.000.000 | 1.213.333.400 | 1.192.073.400 | 1.183.703.400 | 1.194.333.400 | 1.173.073.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 (Bạc, đồng, nâu, đen)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 với 4 tùy chọn màu ngoại thất tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam được thể hiện qua bảng dưới đây:
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.4AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.185.000.000 | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.319.123.400 | 1.330.973.400 | 1.307.273.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 (trắng ngọc trai)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 màu trắng ngọc trai tại Việt Nam chỉ từ 1 tỷ 316 triệu đồng, đây là mức giá khá cạnh tranh so với các đối thủ khác trên thị trường.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.4AT 4×2 | trắng ngọc trai | 1.193.000.000 | 1.358.933.400 | 1.335.073.400 | 1.328.003.400 | 1.339.933.400 | 1.316.073.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 (2 tông màu đen – đỏ)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4×2 2024 với 2 tông màu đen – đỏ tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh,…chỉ từ 1 tỷ 320 triệu đồng. Giá lăn bánh của phiên bản này vẫn giữ được tính cạnh tranh trong phân khúc SUV tầm trung.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.4AT 4×2 | 2 tông màu đen – đỏ | 1.197.000.000 | 1.363.413.400 | 1.339.473.400 | 1.332.443.400 | 1.344.413.400 | 1.320.473.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 (Bạc, đồng, nâu, đen)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 ở Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh với các tùy chọn màu ngoại thất như Bạc / Đồng / Nâu / Đen từ 1 tỷ 489 – 1 tỷ 534 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.8AT | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.350.000.000 | 1.534.773.400 | 1.507.773.400 | 1.502.273.400 | 1.515.773.400 | 1.488.773.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 (Trắng ngọc trai)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 màu ngoại thất trắng ngọc trai tại Việt Nam từ 1 tỷ 498 triệu.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.8AT | Trắng ngọc trai | 1.358.000.000 | 1.543.733.400 | 1.516.573.400 | 1.511.153.400 | 1.524.733.400 | 1.497.573.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 (2 tông màu đen – đỏ)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4×4 2024 2 tông màu ngoại thất đen – đỏ ở mức từ 1 tỷ 502 triệu, với phiên bản cao cấp này sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Huyền thoại 2.8AT | 2 tông màu đen – đỏ | 1.362.000.000 | 1.548.213.400 | 1.520.973.400 | 1.515.593.400 | 1.529.213.400 | 1.501.973.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7AT 4×2 2024 (Bạc, đồng, nâu, đen)
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×2 với 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất tại Hà Nội, Hồ chí Minh, Hà Tĩnh,…được đánh giá là khá cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung tại Việt Nam.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Fortuner 2.7AT 4×2 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.165.000.000 | 1.327.573.400 | 1.304.273.400 | 1.296.923.400 | 1.308.573.400 | 1.285.273.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai)
Giá lăn bánh Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×2 màu trắng ngọc trai sẽ thay đổi tùy theo từng địa điểm đăng ký, dưới đây là bảng giá tại các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Cần thơ,…
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Fortuner 2.7AT 4×2 | trắng ngọc trai | 1.173.000.000 | 1.336.533.400 | 1.313.073.400 | 1.305.803.400 | 1.317.533.400 | 1.294.073.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×4 (Bạc, đồng, nâu, đen)
Giá lăn bánh Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×4 có 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất để lựa chọn: Bạc / Đồng / Nâu / Đen. Mỗi màu sắc mang đến một phong cách riêng biệt, phù hợp với sở thích và cá tính của người dùng. Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 2024 khởi điểm từ 1 tỷ 379 triệu đồng, tùy theo khu vực.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Fortuner 2.7AT 4×4 | Bạc, đồng, nâu, đen | 1.250.000.000 | 1.422.773.400 | 1.397.773.400 | 1.391.273.400 | 1.403.773.400 | 1.378.773.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 phiên bản 2.7AT 4×4 (trắng ngọc trai)
Với ngoại thất màu trắng ngọc trai, giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 2024 từ 1 tỷ 388 triệu, cao hơn so với các tùy chọn màu sắc khác khoảng 8 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 tháng 10/2024 tại Việt Nam (Đơn vị: VNĐ) | |||||||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh | Giá lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác |
Fortuner 2.7AT 4×4 | Trắng ngọc trai | 1.258.000.000 | 1.431.733.400 | 1.406.573.400 | 1.400.153.400 | 1.412.733.400 | 1.387.573.400 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và đơn vị khác nhau
Toyota Fortuner 2024 trong tháng 10/2024 có khuyến mãi gì không?
Hiện nay Toyota đang triển khai nhiều chương trình khuyến mãi đầy hấp dẫn khi mua xe Toyota Fortuner 2024 như:
- Giảm 10.000.000đ tiền mặt.
- Trả trước chỉ 261.000.000đ.
- Tặng gói dán phim cách nhiệt chính hãng bảo hành 5 năm.
- Tặng gói trải sàn da toàn bộ xe.
- Sơn phủ bảo vệ gầm xe.
- Tặng bọc vô lăng.
- Tặng ô che mưa.
- Tặng ví da cao cấp,…
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2024
Kích thước – Trọng lượng Fortuner 2024
Với kích thước tổng thể (DxRxC) của Toyota Fortuner 2024 lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) giúp không gian nội thất xe trở lên rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Kích thước – trọng lượng Toyota Fortuner 2024 | |||||||
2,4 4×2 tấn | 2.4 4×2 TẠI | 2.4 4×2 AT Huyền thoại | 2.7 4×2 TẠI | 2.7 4×4 TẠI | 2.8 4×4 TẠI | 2.8 4×4 AT Huyền thoại | |
D x R x C (mm) | 4,795 x 1,855 x 1,835 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1,545 / 1,555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.985 | 2.000 | 2,005 | 2.140 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2,735 |
Động cơ vận hành
Động cơ của Toyota Fortuner 2024 đã được cải tiến so với các phiên bản trước giúp cho mẫu xe vận hành mượt mà và ổn định trên mọi cung đường.
Động cơ vận hành Toyota Fortuner 2024 | |||||||
2,4 4×2 tấn | 2.4 4×2 TẠI | 2.4 4×2 AT Huyền thoại | 2.7 4×2 TẠI | 2.7 4×4 TẠI | 2.8 4×4 TẠI | 2.8 4×4 AT Huyền thoại | |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||||
Số xi lanh | 4 | ||||||
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | ||||
Dung tích xi-lanh | 2.393 | 2.694 | 2,755 | ||||
Công suất (hp/rpm) | 147/3.400 | 164/5.200 | 201/3.400 | ||||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 400/1.600 | 245/4.000 | 500/1.600 | ||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 175 | 160 | 180 | ||
Chế độ lái | Có | ||||||
Hộp số | Số sàn | Số tự động |
Ngoại thất – Nội thất Toyota Fortuner 2024
Fortuner 2024 mang đến một không gian nội thất hoàn toàn mới, nâng tầm đằng cấp với cá tính trẻ trung, mạnh mẽ nhưng vẫn tinh tế đến từng chi tiết.
Ngoại thất – Nội thất Toyota Fortuner 2024 | |||||||
2,4 4×2 tấn | 2.4 4×2 TẠI | 2.4 4×2 AT Huyền thoại | 2.7 4×2 TẠI | 2.7 4×4 TẠI | 2.8 4×4 TẠI | 2.8 4×4 AT Huyền thoại | |
Ngoại thất | |||||||
Đèn chiếu gần | DẪN ĐẾN | ||||||
Đèn chiếu xa | DẪN ĐẾN | ||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||||||
Nội thất | |||||||
Vô lăng | Tích hợp nút bấm điều khiển | ||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | |||||
Hệ thống âm thanh (số loa) | 6 | 11 loa JBL | |||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) |
Trên đây là bài viết của Thị Trường Xe cập nhật giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024, kèm thông tin khuyến mãi và thông số kỹ thuật. Rất mong bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích đến bạn đọc. Chúc bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu bản thân.
- Mazda 3 2025 có gì mới sau nâng cấp, khi nào về Việt Nam?
- Giá xe Mazda CX-3 tháng 10/2024, kèm thông số và hình ảnh
- Đánh giá xe Hyundai Tucson 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (10/2024)
- Các lỗi phạt nguội thường gặp trên xe ô tô và xe máy mới nhất 2024
- Giá lăn bánh Vinfast VF5 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (10/2024)