Nhu cầu thay thế phụ tùng ô tô chính hãng hiện nay là rất lớn với sự bùng nổ của ngành ô tô tại Việt Nam. Giá cả cũng như chất lượng của những món phụ tùng, linh kiện thay thế cho ô tô chính là một vấn đề được rất nhiều người dùng ô tô quan tâm. Hãy cùng tham khảo bảng báo giá phụ tùng ô tô của các hãng xe phổ biến tại Việt Nam mới nhất hiện nay qua bài viết sau nhé!
Bài viết báo giá phụ tùng ô tô các hãng xe phổ biến tại Việt Nam hiện nay, bao gồm: phụ tùng ô tô Toyota, Hyundai, ô tô Honda, Ford và hãng KIA. Bảng giá mang tính tham khảo theo từng loại phụ tùng khác nhau. Tuy nhiên, các bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo nhất định.
Báo giá phụ tùng ô tô hãng Toyota
Đầu tiên trong danh sách này chắc chắn là bảng báo giá phụ tùng thay thế cho các mẫu xe của hãng Toyota. Nhà sản xuất xe hơi lớn nhất thế giới có danh sách các sản phẩm rất đa dạng bao gồm các dòng xe sedan như vios hay mẫu MPV nổi tiếng Innova. Vì số lượng xe Toyota được tiêu thụ tại Việt Nam từ trước đến nay rất lớn, do đó nhu cầu sửa chữa, thay thế linh kiện, phụ tùng cũng không hề nhỏ.
Bảng giá phụ tùng Toyota | |
Loại phụ tùng | Giá (VNĐ) |
Bình nước rửa kính Innova 2007 CH | 450.000 |
Đĩa Thắng trước Sienna 3.5 2008 CH | 2,250,000 |
Bọc quạt két nước Fortuner 2009-2016( Máy dầu) CH | 720.000 |
Giảm xóc trước Innova 2007-2017 L/R CH | 750.000 |
Lọc gió động cơ Vios 2017 CH | 170.000 |
Rotuyn cân bằng Fortuner 2010 | 420.000 |
Rotuyn cân bằng Innova 2017 | 175.000 |
Rotuyn cân bằng Camry 2.4 2012 trước | 300.000 |
Rotuyn trụ dưới Innova 2017 | 830.000 |
Két nước Fortuner 2009-2016 (MT) CH | 4,500,000 |
Cao su chân máy Vios 2016-2019 RH CH | 1,250,000 |
Giảm xóc Venza 2009 trước | 4,000,000 |
Càng A Vios 2018 | 1,200,000 |
Giảm xóc trước Vios 2018 CH | 1,850,000 |
Cao su càng A Zace 2004 | 140.000 |
Cao su vòng cung Zace 2004 | 100.000 |
Cao su cân bằng Zace 2004 | 45.000 |
Chắn bùn lòng vè Innova 2009 TH | 500.000 |
Chắn bùn gầm Corolla Altis trước RH | 650.000 |
Cao su càng A Vios 2017-2018 TH lớn | 170.000 |
Lọc xăng Fortuner 2015 CH | 800.000 |
Rotuyn cân bằng Camry 2.4 2012 sau | 300.000 |
Bình nước phụ Fortuner 2016 | 400.000 |
Má phanh trước Innova 2017 | 430.000 |
Cao su càng A Vios 2017-2018 TH nhỏ | 130.000 |
Chắn bùn lòng vè Innova 2019 | 650.000 |
Chụp bụi giảm xóc Civic 2007 CH | 180.000 |
Rotuyn trụ trên Inova | 870.000 |
Chụp bụi giảm xóc trước Camry 2.5 2009 Ch | 650.000 |
Lò xo giảm xóc trước Civic 2007 CH | 1,000,000 |
Béc Kim phun Innova 2006 CH | 480.000 |
Piston Vios 2017 ( Bãi) | 600.000 |
Nắp quylat Altis 2003 (Bãi) | 4,800,000 |
Lá côn Corollado 2001-2007 LUK | 1,120,000 |
Hộp số Camry 3.5 2008 (Bãi) | 17,500,000 |
Puly máy phát Sienna 2007 CH | 950.000 |
Buso tự động Fortuner 2015 CH | 330.000 |
Ron nắp dàn cò Camry 2.4/2009-2018 CH | 350.000 |
Trục cam xả Fortuner 2.5 2015 | 2,500,000 |
Bơm nước RAV4 1996 TH | 650.000 |
Dây curoa máy phát Vios 2017 CH | 550.000 |
Quạt dàn lạnh sau Fortuner 2017 máy dầu CH | 2,050,000 |
Cụm tăng đưa Vios 2017 CH | 1,100,000 |
Két nước Camry 2.4 2007-2008 CH | 6,500,000 |
Phốt đầu cốt máy Vios 2017-2018 TH | 150.000 |
Cụm tăng đưa Camry 2009 | 1,350,000 |
Két nước Innova 2006 MT TH | 1,600,000 |
Heo thắng tổng Sienna ( tổng côn) | 3,300,000 |
Cao su chân máy Altis 2003 TH | 1,100,000 |
Cao su số 8 Camry 2.5 2009 | 1,150,000 |
Cản trước Innova 2017-2020 CH | 3,900,000 |
Cản sau Rush 2020 CH | 3,000,000 |
Chắn bùn lòng vè trước Fortuner 2016 L/R CH | 500.000 |
Cản trước Fortuner 2016-2017 CH | 4,200,000 |
Giới hạn cửa Vios trước LH | 450.000 |
Phe cài cản Fortuner 2011 trước LH /RH | 500.000 |
Lưới ga lăng Vios 2006 | 1,100,000 |
Ron thân xe cửa trước LH/RH RAV4 | 900.000 |
Đế tay cửa trước Fortuner 2010 RH | 700.000 |
Ổ khoá Fortuner 2010 chìa trước Rh | 950.000 |
Logo Fortuner 2010 | 250.000 |
Nẹp xi Capo Fortuner 2010 | 1,100,000 |
Đèn lái sau Fortuner 2017 CH LH/RH ngoài | 1,700,000 |
Đèn cản trước Land Cruiser 2003 RH TH | 500.000 |
Đèn cản trước Land Cruiser LH | 750.000 |
Phe cài cản trước Vios 2018 CH LH | 250.000 |
Kính chiếu hậu Vios 2011 TH | 1,100,000 |
Ron cửa Yaris 2008-2012 CH | 500.000 |
Curon đèn cản Fortuner 2015-2017 TH | 500.000 |
Cản trước Fortuner 2012 TH | 1,500,000 |
Cản sau YARIS / ECHO / VIOS / LIMO CH | 2,600,000 |
Ty cốp Sienna sau LH/Rh | 2,150,000 |
Dây seatbelt Vios 2017 (Kem) | 2,100,000 |
Phe gài cản trước Camry 2010 Ch | 250.000 |
Galang Innova 2017 CH (có logo) | 1,800,000 |
Dây kéo cốp Camry 2.4/2009 | 600.000 |
Galang Camry 2003-2005 | 3,400,000 |
Tay cửa Innova 2006 ngoài RH TH | 350.000 |
Curon đèn cản Camry 2010 TH | 350.000 |
Ốp vè sau Fortuner 2016 RH CH | 500.000 |
Lưới cản Fortuner 2017 | 500.000 |
Galang Hilux 2018 | 2,000,000 |
Chắn bùn bánh Innova 2009 TH | 400.000 |
Thanh giới hạn cửa sau RH Rx330 2005 | 1,750,000 |
Cản sau Fortuner 2015 TH | 1,700,000 |
Cản trước Fortuner 2016-2017 Th | 1,500,000 |
Ốp cản trước Fortuner 2017 mủ đầu Lh CH | 780.000 |
Khoá chìa Fortuner 2018 trước RH | 2,450,000 |
Đèn cản sau Fortuner 2014 TH( đèn phản quang) | 300.000 |
Cản trước Camry 2006-2010 TH | 2,000,000 |
Cản trước Yaris CH | 2,500,000 |
Galang Altis 2015 | 900.000 |
Khung xương đèn pha Innova 2016-2018 CH | 1,100,000 |
Dây giật cốp Vios 2013 TH | 400.000 |
Đèn xinhan trên Kính chiếu hậu Vios 2.0 TH | 220.000 |
Đèn cản trước CRV 2017 RH CH | 2,850,000 |
Đèn lái sau Hilux 2005-2012 RH TH | 780.000 |
Đèn lái sau Rush 2020 trong cốp CH | 1,750,000 |
Đèn pha Land Cruiser 2014 CH Đèn pha | 13,000,000 |
Đèn Xinhan trên kính chiếu hậu Innova L/R | 400.000 |
Cáp xoắn vô lăng Venza 2009 CH (có cảm biến góc lái) | 5,100,000 |
Đèn lái sau Vios 2018 LH CH | 1,900,000 |
Đèn pha Camry 2005 | 2,100,000 |
Đèn xinhan Innova 2017 CH RH | 650.000 |
Cảm biến kích nổ khí LH | 1,150,000 |
Đèn phản quang Innova 2017 cản sau CH | 450.000 |
Đèn lái sau Innova 2018 RH ngoài | 1,400,000 |
Đèn cản trước Fortuner 2010 LH RH | 650.000 |
Đèn lái sau Innova 2015 RH TH | 620.000 |
Đèn lái sau Fortuner 2012 RH ngoài | 1,450,000 |
Cảm biến cốt máy Sienna | 1,150,000 |
Đèn cản trước Camry 2015 Rh | 1,750,000 |
Cảm biến oxy Vios 2017 CH | 1,700,000 |
Đèn Pha Fortuner 2015 TH | 1,800,000 |
Đèn lái sau Camry 2013-2016 CH | 2,100,000 |
Đèn lái sau Vios 2015 LH TH | 1,200,000 |
Đèn lái sau Altis 2007 CH | 1,100,000 |
Đèn lái sau Innova 2017-2018 ngoài LH CH | 1,400,000 |
Kính chiếu hậu Vios 2016 CH | 2,950,000 |
Đèn pha Innova 2016-2020 TH | 1,950,000 |
Cảm biến ABS trước Camry 2008 CH RH | 780.000 |
Đèn xi nhan trên kính chiếu hậu Camry 2012-15 CH LH | 250.000 |
Đèn xi nhan trên kính chiếu hậu Corolla 2008 | 280.000 |
Đèn pha Innova 2016-2020 CH | 2,850,000 |
Đèn lái sau Innova 2015 CH | 1,100,000 |
Đèn lái sau Innova 2017-2019 trong LH TH | 1,350,000 |
Đèn pha Innova 2001 CH | 1,800,000 |
Đèn lái sau Innova 2017-2018 LH trong CH | 1,300,000 |
Đèn lái sau Highlander | 2,200,000 |
Đèn pha Vios 2017 CH bản thường | 3,650,000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Báo giá phụ tùng ô tô hãng Hyundai
Trong vài năm trở lại đây, hãng xe Hyundai đang dần bám đuổi rất sát với Toyota trong cuộc đua doanh số ở tất cả các hãng mục xe. Từ những mẫu sedan như Accent đến Elantra, hay dòng Crossover như Hyundai Tucson, SantaFe,… Chính vì vậy, như cầu thay thế phụ tùng, sửa chữa của những mẫu xe đến từ hãng sản xuất ô tô Hàn Quốc cũng rất lớn.
Bảng giá phụ tùng hãng Hyundai | |
Loại phụ tùng | Giá (VNĐ) |
Chắn Bùn Gầm Hyundai Accent | 800.000 |
Cụm Điều Khiển Abs Hyundai Verna, Accent, Kia Rio | 8.500.000 |
Phin Lọc Ga Hyundai Accent, Elantra, Kia Ceed, Sorento | 450.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Dưới Hyundai Accent, Getz, I10 Grand | 320.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Trên Hyundai Accent, Getz, I10 Grand | 320.000 |
Gioăng Lên Xuống Kính Hyundai Verna, Accent | 650.000 |
Chổi Gạt Mưa Trước Hyundai Accent, Kia Morning | 185.000 |
La Zăng R14 Hyundai Accent | 3.300.000 |
Túi Khí Táp Lô Hyundai Accent | 4.000.000 |
Nắp Két Nước Hyundai Accent, Veloster | 280.000 |
Thước Lái Kia Rio, Hyundai Accent | 3.200.000 |
Compa Lên Xuống Kính Hyundai Accent | 850.000 |
Cao Su Đệm Chân Phanh Morning, Rio, Accent, Tucson | 100.000 |
Mô Tơ Lên Xuống Kính Hyundai Accent | 1.500.000 |
Gioăng Cản Trước Hyundai Accent | 400.000 |
Quạt Gió Động Cơ Hyundai Accent | 1.350.000 |
Xy Lanh Phanh Hyundai Accent, Getz, Elantra | 400.000 |
Mô Bin Hyundai Accent | 800.000 |
Nẹp Gài Cản Trước Trái Hyundai Accent | 180.000 |
Rơ Le Đề Hyundai Elantra, Accent | 280.000 |
Gioăng Cánh Cửa Hyundai Elantra, Avante, I30 | 530.000 |
Gioăng Khung Cửa Hyundai Elantra, Avante, I30 | 380.000 |
Chắn Bùn Lòng Dè Trước Hyundai Avante, Elantra | 350.000 |
Đầu Láp Ngoài Hyundai Avante | 900.000 |
Xi Nhan Gương Hyundai Elantra, Avante | 550.000 |
Đèn Hậu Trái Hyundai Avante | 2.450.000 |
Mặt Kính Chiếu Hậu Hyundai Elantra, Avante, I30 | 320.000 |
Lô Gô Biểu Tượng Cốp Hậu Hyundai Getz, Sonata, Elantra, Avante | 180.000 |
Ốp Trang Trí Mặt Máy Hyundai Avante, Elantra, Tucson | 750.000 |
Củ Đề Hyundai Avante, Elantra, I30 | 2.500.000 |
Van Solenoid Kia Morning, Forte, Rio, Hyundai Accent, Avante, I10 Grand | 650.000 |
Van Tiết Lưu Hyundai Avante, Elantra, I30 | 500.000 |
Công Tắc Lên Kính Tổng Hyundai Elantra, Avante | 1.250.000 |
Xéc Măng Std Kia Carens, Rondo, Cerato, Forte, Rio, Hyundai Avante, Elantra, I30 | 800.000 |
Van Hồi Dầu Hyundai I30, Elantra, Avante, Kia Cerato, Ceed, Soul | 1.550.000 |
Lá Côn Hyundai Accent, I20, Avante, Kia Cerato, Rio, K3 | 1.300.000 |
Thước Lái Hyundai Elantra, I30, Avante, Kia Ceed, Cerato, Forte | 3.250.000 |
Chân Máy Thủy Lực Hyundai Avante, Elantra, I30 | 700.000 |
Ốp Tay Mở Cửa Hyundai Avante | 400.000 |
Cản Trước Hyundai Avante Thành Công | 1.800.000 |
Bầu Trợ Lực Phanh Hyundai County | 2.200.000 |
Ốp Chân Gương Phải Hyundai County | 250.000 |
Lô Gô Chụp Mâm Hyundai County | 400.000 |
Cảm Biến Trục Cơ Hyundai Hd65, Hd72, Hd78, County | 750.000 |
Bánh Răng Vàng Hyundai Mighty, County | 950.000 |
Cánh Cửa Lên Xuống Hyundai County | 9.000.000 |
Phao (Cảm Biến) Báo Dầu Hyundai County | 5.550.000 |
Công Tắc Pha Cốt Hyundai County | 950.000 |
Công Tắc Chỉnh Điều Hòa Hyundai County | 4.500.000 |
Kính/ Gương Chiếu Hậu Hyundai County | 230.000 |
Cảm Biến Áp Suất Dầu Hyundai Hd65, Hd72, Hd78, County | 1.400.000 |
Má Phanh Sau Hyundai Sonata, Elantra | 850.000 |
Chắn Bùn Lòng Dè Hyundai Elantra | 280.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Kia Rio, Soluto, Hyundai Elantra, I30 | 450.000 |
Phin Lọc Ga Hyundai Accent, Elantra, Kia Ceed, Sorento | 450.000 |
Gioăng Cánh Cửa Hyundai Elantra, Avante, I30 | 530.000 |
Gioăng Khung Cửa Hyundai Elantra, Avante, I30 | 380.000 |
Chắn Bùn Động Cơ Hyundai Elantra | 550.000 |
Chắn Bùn Lòng Dè Trước Hyundai Avante, Elantra | 350.000 |
Tay Mở Cửa Ngoài Hyundai Elantra | 550.000 |
Xi Nhan Gương Hyundai Elantra, Avante | 550.000 |
Kính Cốp Hậu Hyundai Elantra | 2.400.000 |
Tiết Chế Máy Phát Elantra, Sonata, Kia Carens, Forte | 600.000 |
Xy Lanh Phanh Hyundai Accent, Getz, Elantra | 400.000 |
Tiết Chế Máy Phát Kia Carens, Hyundai Elantra, Sonata | 1.000.000 |
Máy Phát Điện Hyundai Eon | 3.800.000 |
Guốc Phanh Sau Hyundai Eon | 700.000 |
Quạt Gió Động Cơ Hyundai Eon | 2.400.000 |
Lốc Điều Hòa/ Lạnh Hyundai Eon | 3.950.000 |
Giàn Nóng Hyundai Eon-976064n000 | 1.600.000 |
Bố Thắng/ Má Phanh Trước Hyundai Eon | 800.000 |
Giảm Xóc Sau Hyundai Eon | 750.000 |
Lọc Gió Động Cơ Hyundai Eon | 350.000 |
Xy Lanh Phanh Sau Hyundai Eon | 450.000 |
Bi Tăng Cam Hyundai Eon, I10 | 1.030.000 |
Guốc Phanh Sau Hyundai Eon | 700.000 |
Gioăng Giàn Cò Hyundai Eon | 280.000 |
Cây Láp Hyundai Eon | 2.500.000 |
Ống Nước Ra Hyundai Eon | 320.000 |
Gioăng Giàn Cò Hyundai Eon | 280.000 |
Phớt Đuôi Trục Cơ Kia Morning, Hyundai Eon | 180.000 |
Dây Cao Áp Hyundai Eon | 250.000 |
Cáp Còi Hyundai Eon, I20 | 850.000 |
Mô Tơ Gạt Mưa Hyundai Eon | 2.850.000 |
Giảm Xóc Trước Trái Hyundai Eon | 950.000 |
Chắn Bùn Lòng Dè Trước Phải Hyundai Eon | 350.000 |
Bánh Đà Kia Morning, Hyundai Getz | 1.950.000 |
Mặt Ca Lăng Hyundai Getz | 400.000 |
Thước Lái Hyundai Getz Ex577001c080 | 4.400.000 |
Củ Đề Huyndai Getz | 1.850.000 |
Cảm Biến Chân Phanh Hyundai Getz, Kia Morning | 200.000 |
Tiết Chế Máy Phát Kia Morning, Hyundai Getz | 430.000 |
Tuy Ô Trợ Lực Lái Hyundai Getz-575101c000 | 1.700.000 |
Cảm Biến Áp Suất Nhớt Hyundai I10, Getz, Kia Morning | 250.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Dưới Hyundai Accent, Getz, I10 Grand | 320.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Trên Hyundai Accent, Getz, I10 Grand | 320.000 |
Ổ Ngậm Khóa Cửa Trước Trái Getz | 730.000 |
Van Hơi Xăng Thừa Hyundai Getz | 550.000 |
Cổ Hút Gió Hyundai Getz | 500.000 |
Xy Lanh Phanh Hyundai Accent, Getz, Elantra | 400.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Báo giá phụ tùng ô tô hãng Honda
Không chỉ nổi tiếng với sản xuất xe máy và phụ tùng xe máy, Honda còn là một nhà sản xuất ô tô lớn hàng đầu hiện nay với rất nhiều mẫu xe quen thuộc như: Honda City, Civic, CR-V,… Chính vì vậy, nhu cầu bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế phụ tùng cho các mẫu xe của hãng Honda cũng không hề thua kém so với các đối thủ khác.
Bảng giá phụ tùng hãng Honda | |
Loại phụ tùng | Giá (VNĐ) |
Lốc điều hòa Civic | 6.800.000 |
Motor quạt giàn Civic | 900.000 |
Rotuyn lái trong 2.0L Civic | 310.000 |
Má phanh sau Civic | 800.000 |
Giảm xóc Civic | 1.480.000 |
Lọc dầu động cơ Civic | 80.000 |
Chuột đềCRV | 680.000 |
Cáp còi CRV | 550.000 |
Ốp la zăng CRV | 250.000 |
Chắn bùn động cơ CRV | 450.000 |
Tai xe CRV | 1.200.000 |
Dàn lạnh điều hòa CRV 2017 | 1.300.000 |
Lọc xăng City | 450.000 |
Má phanh trước City | 750.000 |
Lọc gió điều hòa City | 150.000 |
Mô bin City | 1.550.000 |
Quạt dàn lạnh City | 1.200.000 |
Chắn bùn gầm động cơ City | 550.000 |
Đèn gầm trái City | 800.000 |
Gioăng đại tu Accord | 700.000 |
Chân hộp số trên Accord | 1.750.000 |
Chân hộp sốdưới Accord | 480.000 |
Cáp còi Accord | 550.000 |
Chân máy dầu Accord | 1.550.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Bảng giá phụ tùng ô tô Honda (12/2024)
Báo giá phụ tùng ô tô hãng Ford
Ford là hãng sản xuất ô tô hàng đầu nước Mỹ với nhiều mẫu xe mang đậm phong cách hầm hố, mạnh mẽ và vô cùng bền bỉ, rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Qua đó, việc thay thế phụ tùng các mẫu xe Ford như Ecosport hay Everest, Ranger,… hiện nay là rất lớn và mức giá bán của các loại phụ tùng này cũng được nhiều chủ xe Ford vô cùng quan tâm.
Bảng giá phụ tùng hãng Ford | |
Loại phụ tùng | Đơn giá (VNĐ) |
Ống nước vào giàn sưởi Fiesta 1.6 2011 AT CH ống dài | 800.000 |
Bình nước rửa kính Focus 2015-2017 CH (có motor + cảm biến) | 2,000,000 |
Ống nước giàn sưởi Fiesta 2011 CH | 470.000 |
Tấm chắn bánh sau Ecosport 2015 CH | 2,200,000 |
Dây số Ranger 2016 MT CH | 6,400,000 |
Dầm cầu sau Ecosport 2014 CH | 5,500,000 |
Bình nước phụ Laser 1.6 CH | 450.000 |
Ống giải nhiệt nhớt Focus 2014-2018 TH -2 ống dài | 2,000,000 |
Hướng gió két nước Focus 2014-2018 TH | 3,700,000 |
Pas chân hộp số Focus 2017 CH | 550.000 |
Ống gió Focus 2012-2017 CH Ống dài có 3 cảm biến | 3,500,000 |
Ống Xăng Escape 2.3 2009 CH | 2,050,000 |
Bạc đạn treo lap Ecosport 2015, Fiesta 2012-2015 TH | 500.000 |
Cao su chân máy Fiesta 2011-2019 số 8 CH | 1,100,000 |
Cao su chân máy Fiesta 2015 Ch | 1,400,000 |
ĐĨA THẮNG SAU FOCUS 2005-2011 FREDO ĐỨC | 750.000 |
Bánh đà Everest 2016 2.2, Ranger 2.2 2012 -18 CH đơn | 8,800,000 |
Càng A Ranger 2005-2011, Everest 2005-2014 LH TH dưới | 1,400,000 |
Càng A Ranger 2005-2011 Everest 2005-2014 LH TH trên | 1,050,000 |
Chụp bụi ngoài phớt láp Escape 3.0 CH | 900.000 |
Lọc dầu hộp số Everest 2009-2011 AT TH | 650.000 |
Chắn bùn lòng vè Ranger 2016 sau giữa RH CH | 1,800,000 |
Heo dưới Ranger 2005-2011 CH (chuột côn) | 1,550,000 |
Heo trên Ranger 2010(Tổng côn) CH | 1,850,000 |
Ống gió turbo Ranger 3.2 2015, BT50 | 1,250,000 |
Cao su nhíp trước Ranger 2015 (lõi sắt) | 200.000 |
Cao su nhíp sau trên Ranger 2015 TH | 70.000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 2012 TH ( có hộp ĐK) | 1,800,000 |
Lọc gió máy lạnh Fiesta 2011 CH ( 2 miếng) | 200.000 |
Má phanh trước RANGER 2005-2011,Ev 2004-2014 TH | 1,150,000 |
Giảm xóc trước Laser 1.8 LH TH | 1,100,000 |
Má phanh trước RANGER 2012-2015, Everest 2015 TH | 850.000 |
Má phanh trước Laser 1.8 LD | 950.000 |
Dẫn hướng sên cam Mondeo 2.5,Esc3.0(Nhôm thẳng) | 450.000 |
Dẫn hướng sên cam Mondeo 2.5, Escape 3.0 (cong) | 420.000 |
Lọc gió động cơ Focus 2012-2018 | 350.000 |
Lọc gió máy lạnh Focus 2011 | 180.000 |
Rotuyn cân bằng Escape 2.3 2011 trước RH CH | 750.000 |
Cao su chân hộp số Ranger 2.2 2013 AT CH | 2,050,000 |
Bạc đạn bánh sau Focus 2012-2017 liền may ơ | 1,450,000 |
Đĩa phanh trước Escape 2004 | 1,400,000 |
Ống dầu thắng Ranger 2016 CH bt50 trước RH | 550.000 |
Rotuyn lái trong Transit 2009 TH | 250.000 |
Chụp lọc nhớt Transit 2009-2014 th | 350.000 |
Co nước Ranger 2015 CH | 1,100,000 |
Tăng sên cam Mondeo 2.0, Escape 2.3, Focus | 700.000 |
Ống nước Mondeo 2.0 ống dưới két nước | 450.000 |
Bơm xăng Mondeo 2.3 | 2,000,000 |
Dàn sưởi Fiesta 2009-2013 trước | 1,000,000 |
Ống nước Focus 2012 1.6 MT | 600.000 |
Cụm chia nhiệt Fiesta không cảm biến | 1,150,000 |
Cụm chia nhiệt Fiesta có cảm biến | 1,150,000 |
Ống nước Focus 2015 két nước bình nước phụ (dài) | 450.000 |
Ống nước Focus 2012 két nước-bình phụ (ngắn)AT/MT | 450.000 |
Phớt láp Escape 3.0, Mondeo 2.5 CH trước Phải | 400.000 |
Má phanh trước F350 CH | 2,800,000 |
Lọc gió động cơ F350 CH | 2,300,000 |
Lọc dầu F350 CH | 2,700,000 |
Lọc nhớt Ford F350 CH | 1,350,000 |
Hộp lọc gió Mondeo 2.0 | 1,250,000 |
Bạc đạn treo láp Everest , ranger 2010 ch | 3,850,000 |
Cao su chân máy Focus 2015-2018 (đầu) TH | 900.000 |
Bạc đạn chữ thập láp cầu trước Ranger 2005 TH | 250.000 |
Rotuyn lái ngoài Fiesta 2009 -15 RH TRW | 350.000 |
Láp ngang trước Ranger 3.2 2016 RH TOK | 3,200,000 |
Thanh xoắn Ranger 2010 | 2,500,000 |
Bạc đạn giảm xóc trước Laser | 300.000 |
Pite Focus 1.6, Fiesta 1.5 CH | 1,200,000 |
Giảm xóc Focus 2012-2015 trước LH CH | 2,700,000 |
Khung xương két nước Ecosport 2017 | 2,900,000 |
Ống gió Ecosport 2018 CH ngoài | 500.000 |
Tổng phanh Mondeo 2.5 TH | 500.000 |
Giảm xóc Focus 2005-2011 sau LH/RH CH | 2,200,000 |
lọc Xăng Laser 1.6 TH | 400.000 |
Ống gió bô e Ecosport 2018 (tiêu âm tròn ) CH | 350.000 |
Két nước Ecosport 2018 CH | 3,500,000 |
Puly đỡ curoa Transit 2009 (lớn có lõi) | 650.000 |
Giảm xóc Mondeo 2.5 2001-2007 trước RH /LH SARCH | 1,300,000 |
Láp ngang trước Focus 2009 1.8 2.0 MT /TOK LH | 3,000,000 |
Lap ngang trước Mondeo 2.5 2003 RH TOK | 2,800,000 |
Bạc đạn bánh trước Mondeo 2.5 2003 SKF | 720.000 |
Két giải nhiệt nhớt Ranger 2.2,3.2 Eve 2012 CH | 5,800,000 |
Phốt kim phun Everest 2009, Ranger nhỏ (long đền) | 80.000 |
Phốt kim phun Everest 2009 To | 250.000 |
Ống gió bô e Ranger 2015 Eve 15 CH co nối | 180.000 |
Ống gió bô e đoạn ngắn Ranger 2015 everest 2015 CH | 700.000 |
Má phanh sau Explorer 2015 CH | 1,700,000 |
Má phanh trước Explorer 2015 CH | 1,650,000 |
Van hằng nhiệt Fiesta + co | 650.000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 2007-2011 CH có điều khiển | 3,500,000 |
Lọc nhiên liệu Ranger 2005-2015 (AFG 69 MC) | 550.000 |
Puly cốt máy Laser 1.6 | 1,150,000 |
Cao su Càng A Grandis dưới LH/RH | 220.000 |
Rotuyn lái ngoài Ranger 2012-2015/ Everest 15 TH RH/22cm | 350.000 |
Rotuyn lái ngoài Ranger 2005 /Everest 2003-2006 lh/rh TH | 250.000 |
Dây Curoa cam Laser 1.6 | 650.000 |
Cụm van hằng nhiệt Mondeo 2.0,2.3,escape 2.3 TL | 850.000 |
Chắn bùn lòng vè Focus 2007-2008 TH RH | 500.000 |
Chắn bùn lòng vè Focus 2007-2008 TH trước LH | 450.000 |
Bốt lái phụ Ranger 2005-2011, Everest 2006-2014 CH | 3,400,000 |
Ống gió bô e Escape 2.3 | 550.000 |
Láp ngang trước Focus 2009 1.8 2.0 AT /TOK LH | 3,200,000 |
Láp ngang trước Focus 2009 1.8 2.0 AT /TOK RH | 3,400,000 |
Bạc secmang Laser 1.6 TH | 900.000 |
Piston Laser 1.6 TH( 4 quả) | 2,000,000 |
Miễng dên + cốt máy Laser 1.6 cos 1 TH | 1,000,000 |
Két nước Focus 2015-2018 1.5 AT CH | 6,800,000 |
Dàn nóng Focus 2015-2018 1.5 CH | 6,800,000 |
Nhông hộp số tRansit 2015 CH ( Bánh răng số 6 44 răng) | 2,200,000 |
Van tiết lưu Escape 2.3 2004-2008 TH | 700.000 |
Dây curoa máy phát Focus 1.6 2015 AT CH | 850.000 |
Tăng sên cam Escape 3.0 CH | 550.000 |
Két giải nhiệt nhớt Focus 2017 CH | 1,850,000 |
Bửng đầu máy Focus 1.8 2008, Mondeo 2.0 TH | 1,300,000 |
Puly cốt máy Focus 2004-2012 TH | 1,800,000 |
Bơm trợ lực lái Ranger , Everest 2.5 2009 TH | 2,400,000 |
Ron kính chắn gió Focus 2017 CH | 2,450,000 |
Tay cửa Everest 2008-2014, Ranger 2008-2012 ngoài trước RH CH(xi) | 1,200,000 |
Dây curoa máy lạnh Laser 1.8 Ch | 400.000 |
Bugi escape 2.0 CH | 280.000 |
Dây curoa máy phát Mondeo 2.3 2008-2011 CH | 1,150,000 |
Lọc gió động cơ Ranger 2.0 2018, Everest 2018 CH | 250.000 |
Van chân không Focus 1.8,2.0, Mondeo 2.0, Mazda 3,5,6 2.0( đóng) | 650.000 |
Cụm tăng đưa Mondeo 2.0 2.3 2001-2009 CH | 1,850,000 |
Van khí thải TRansit 2009-2014 CH ( van ERG) | 3,500,000 |
Phin lọc ga Escape 3.0 TH | 1,000,000 |
Bơm nước Ecosport 1.5, Fiesta 1.5, Focus TH | 850.000 |
Họng ga Focus 1.8 2006-2008, Mondeo 1.8, 2.0 TH | 2,450,000 |
Đầu kim phun Ranger 2005 | 900.000 |
Ống ga đôi Transit 2014 CH | 2,550,000 |
Bình dầu trợ lực lái Everest 2010 CH | 850.000 |
LỌC NHIÊN LIỆU DIESEL EVEREST 2019- 2020 CH | 820.000 |
Lọc dầu hộp số Focus 2018 CH | 800.000 |
Lọc dầu hộp số Ranger 2012-2015 , BT50-2015, Mustang, F150, F250TH | 650.000 |
Motor bơm xăng Mondeo 2006,2012 | 650.000 |
Ron quy lat Focus 1.6, Ecosport 1.5,Fiesta, TH | 450.000 |
Nắp quylat Ranger 2.2 2012 CH | 12,000,000 |
Van khí thải Ranger 2012-2018 CH ( van ERG, không đế) | 2,800,000 |
Bơm xăng Ecosport 2015 TH | 2,000,000 |
cụm chia nước Mondeo 2.3 2011 | 1,150,000 |
Rotuyn lái ngoài Fiesta 2009-15 LH TRW | 500.000 |
Turbo Ranger 3.2 2017 CH | 19,000,000 |
Van tiết lưu Ranger 2005-2015 (Râu) CH | 1,750,000 |
Hộp số Mondeo 2.3 2009 (Bãi) | 17,000,000 |
Trục cam xả transit 2015 CH, Ranger 2.2 | 2,450,000 |
Bạc đạn bánh sau Ecosport 14,FIESTA 11 XFBR ( 2 CÁI) | 250.000 |
Puly tăng cam Escape 2.0 CH | 950.000 |
Van hằng nhiệt Escape 2.0 | 1,850,000 |
Puly đỡ curoa Escape 2.0 CH | 1,250,000 |
Cụm tăng đưa Escape 2.0 CH | 1,400,000 |
Lốc lạnh Ecosport 2015 LD | 4,300,000 |
Van tiết lưu Ecosport 2014 TH | 500.000 |
Cảm biến ABS sau Focus 2005 -2012 CH | 450.000 |
Thước lái Ecosport AT/MT Cơ TH | 3,700,000 |
Mâm ép + lá côn Focus 2.0 MOtocrap | 2,900,000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 2007-2011 TH có điều khiển | 2,400,000 |
Kim phun Laser 1.6 2004 | 1,050,000 |
Pite Ecosport 2015 AT, Focus 1.6 AT TH | 2,800,000 |
Secmang Ranger 2005, everest 2005 cot 0 | 1,100,000 |
Bạc đạn Pite Focus 2012 1.8,2.0 PTE | 1,200,000 |
Van khí thải Ranger 2009-2011/Everest 2008-2012, BT50 2009- | 2,700,000 |
Bạc secmang Transit 2014 CH 2.4 /6 SỐ | 1,700,000 |
Piston Range 2010, Everest 2010 TDCI (cot 0) | 800.000 |
Pite Focus 1.8 2007 LUK | 1,200,000 |
Két giải nhiệt turbo Ranger 2009-2011 TH | 1,750,000 |
Cảm biến đuôi hộp số Everest 07-14, RANGER 07CH | 1,750,000 |
Bơm nhớt Transit 2014 TH | 1,100,000 |
Ống gió dàn lạnh Transit 2009-2014 Ngoài | 1,200,000 |
Ống ga từ bơm trợ lực lái Transit 2014 CH | 850.000 |
Lốc lạnh Everest 2007-2014 MT hàn quốc | 4,200,000 |
Két nước Ranger 2001 Everest 2006 AT HT | 1,500,000 |
Ty thăm nhớt Transit 2009-2014 CH | 220.000 |
Turbo Ranger 2.2 2012-2015 CH | 16,500,000 |
Lọc xăng Fiesta 2013 TH | 280.000 |
BUGI Ecosport, Fiesta, Focus 2009 CHÂN DÀI FORD CH | 120.000 |
Cụm tăng đưa Mondeo 2.5 TH | 1,100,000 |
Cao su chân máy Ranger 2016 CH L/R | 2,800,000 |
Dây curoa cam Ecosport,Fiesta (117 răng) TH | 850.000 |
Logo galang Escape 2.3 2010 CH | 600.000 |
Nẹp chân kính Ranger 2005-2011, Everest 2005-2011 CH ngoài trước | 750.000 |
Bi cắm chìa khóa Everest CH | 1,250,000 |
Tay nắm cần gạt số MOndeo 2004 AT TH | 1,500,000 |
Tay cửa Everest 2006, Ranger 2005, mazda BT50 Xi trong RH CH | 850.000 |
Chắn bùn lòng vè Ranger 2012-2015 CH RH miếng sau | 850.000 |
Taplo Focus 1.5 2017 CH | 14,500,000 |
Lưới cản Focus 2015-2018 TH | 950.000 |
Khóa ngậm cốp sau Focus 2009-2015 TH 4 rắc | 800.000 |
Ron khung cốp sau Ecosport 2014-2018 CH ( liền khối) | 1,600,000 |
Công tắc ưu tiên Mondeo 2003 CH | 1,150,000 |
Tay cửa Everest 2008-2014, Ranger 2008-2012 ngoài sau LH CH(xi) | 2,150,000 |
Tay cửa Everest 2008-2014, Ranger 2008-2012 ngoài sau RH CH(xi) | 1,800,000 |
Kính tam giác Ecosport 2014-2020 trước LH CH | 1,000,000 |
Tay cửa Everest 2008-2014, Ranger 2008-2012 ngoài trước LH CH(xi) | 2,100,000 |
Cửa gió taplo Ecosport 2014 ngoài RH CH | 850.000 |
Cửa gió taplo Ecosport 2014 RH CH | 800.000 |
Gạt mưa trước Ranger 2016LH 600mm, RH 400mm | 300.000 |
Ốp che khóa capo Focus 2015-2018 CH | 2,700,000 |
Cao su càng A Ranger 2015 Everest 2016 BT50 2012CH trên | 250.000 |
Phe cài cản trước Ranger 2019 LH CH | 500.000 |
Công tắc bấm kính Fiesta 2013 | 450.000 |
Ốp hướng gió Ranger 2019 CH RH | 750.000 |
Công tắc chỉnh mặt kính chiếu hậu Mondeo 2.5 CH | 850.000 |
Cản trước Ranger 2018-2019 TL( Wildtrack) | 2,200,000 |
Galang Escape 2002 CH ( vành mạ xi) | 3,600,000 |
Công tắc nắp nhiên liệu Everest 2011 CH | 750.000 |
Góc cản sau TRANSIT 2014 CH lớn LH | 550.000 |
Nẹp trụ A ngoài Fiesta 2011 5D L/R CH | 700.000 |
Curon đèn cản Fiesta 2008-2012 TH LH | 180.000 |
Ron khung cửa Everest 2010, Ranger 2010 RH/LH trước | 1,000,000 |
Ron khung cửa Everest 2010 RH/LH Sau | 1,200,000 |
Kính tam giác Focus 1.8 2009 CH RH | 2,000,000 |
Chổi gạt mưa trước Focus 2009-2011 TH | 450.000 |
Cửa gió điều hoà Ranger 2012-2014 CH | 1,200,000 |
Cửa gió điều hoà Ranger 2016-2018 CH | 1,100,000 |
Nắp ngoài hộp rada Ranger 2.2 2015 CH | 500.000 |
Motor rửa đèn pha Focus 2015 | 750.000 |
Công tắc chỉnh mặt kính chiếu hậu Everest 2012 CH | 650.000 |
Tay mở cốp Everest 2008 trong CH | 800.000 |
Nẹp kính Everest 2006 trước LH/RH CH | 650.000 |
Galang Everest 2013-2015 CH | 5,500,000 |
Cảm biến lùi Ecosport 2015 CH +phe cài | 970.000 |
Giới hạn cửa Ranger 2016 sau RH | 650.000 |
Ốp chân Kính chắn gió Mondeo 2.5 RH CH | 850.000 |
Chụp bụi giảm xóc Ecosport 14, Fiesta13 CH | 160.000 |
Vòi phun nước rửa kính Ranger 2007 RH | 400.000 |
Ốp cản trước Ranger Wildtrack 2016 TH giữa | 1,200,000 |
Chổi gạt mưa trước Focus 2013-2017 trước | 350.000 |
Chắn bùn lòng vè Everest 2007 TL trước LH | 450.000 |
Chuột cốp sau Ecosport 2014 | 900.000 |
Ron khung cốp sau Ecosport 2014-2018 TH | 1,100,000 |
Ốp cản trước Focus 2015-2018 TH RH | 400.000 |
Ốp cản trước Focus 2015-2018 TH nhựa Xương dưới | 650.000 |
Nẹp chân kính Mondeo chắn gió LH | 700.000 |
Chắn bùn két nước Focus 2017 dưới | 600.000 |
Cản trước Focus 2015-2018 TH | 1,900,000 |
Khung xương đầu xe Focus 2015-2017 + đèn pha | 1,600,000 |
Công tắc bấm kính Ranger 2016CH đơn RH+sau trái hai bên | 650.000 |
Ron khung cửa Everest 2015 CH sau LH | 1,100,000 |
Ổ khoá ngậm Transit 2014 cửa trước LH CH | 3,550,000 |
Cánh cửa Transit 2009-2014 CH trước LH | 5,200,000 |
Đèn lái sau Transit 2009-2013 ngắn RH CH | 850.000 |
Đèn lái sau Transit 2009-2013 ngắn LH CH | 850.000 |
Cụm ABS Escape 2000-2006 bãi | 12,400,000 |
Cảm biến áp suất dầu(xăng) Focus 2015-2017 CH | 1,100,000 |
Cảm biến trục cam Focus 1.5 2013-2017, Fiesta 1.5 CH | 500.000 |
Hộp cầu chì Ranger 2012-2015 2.2 CH | 8,500,000 |
Cảm biến cốt máy Everest 2005-2008, Ranger 2005-2009 1 cam Bosch MT | 1,250,000 |
Mobin Escape 2.0,2.3, Mondeo 2.0, Focus 2.0 TH | 850.000 |
Hộp điều khiển túi khí Focus 2017 CH | 4,200,000 |
Hộp điều khiển hộp số Focus 2.0 2015-2018 4D | 5,000,000 |
Điện trở quạt dàn lạnh trước focus 2013 CH | 1,700,000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 1.8 2007-2011 TH không điều khiển | 2,000,000 |
Hộp điều khiển cảm biến sau Focus 1.6 2017 CH | 1,800,000 |
Hộp điều khiển khóa cửa Focus 2017 trước RH CH | 1,150,000 |
Hộp điều khiển khóa cửa Focus 2017 trước LH CH | 1,500,000 |
Hộp cầu chì Focus 1.6 2017 tổng CH | 5,450,000 |
Cảm biến góc lái Focus 1.5 2017 CH | 2,200,000 |
Cụm van hằng nhiệt Ecosport 2018 CH | 1,150,000 |
Cảm biến khí nạp Ecosport 2015-2018, Explorer 3.5, Focus 1.5 CH | 1,250,000 |
Cảm biến áp suất dầu trợ lực lái Mondeo 2.5, Escape 3.0, Focus 2.0, CH | 650.000 |
Mobin BMW 318 2004 Bosch (E60/E82/E90) | 830.000 |
Cảm biến khoảng cách Escape 2.3 2009 trước | 650.000 |
Dây phin Escape 2.0 2003 TH | 900.000 |
Hộp RFA Ecosport 2015 CH ( Điều khiển chìa khóa) | 5,800,000 |
Thước lái Focus 2015 CH điện | 14,500,000 |
Đèn pha Everest 2005, Ranger 2005-2007 CH RH | 2,100,000 |
Đèn pha Everest 2005, Ranger 2005-2007 LH CH | 2,100,000 |
Điều khiển sấy Ranger 2012-2015 Đức | 2,200,000 |
Motor gạt mưa Everest 2010 CH | 2,800,000 |
Cảm biến nhiệt độ nước Transit 2014 ch | 800.000 |
Đèn lái sau Focus 2015-2018 HT LH | 1,700,000 |
Cảm biến bù ga Escape 3.0 2002, Mondeo 2.5 (Van không tải) | 2,200,000 |
Cảm biến khí nạp Ranger 2009, Everest 2011 Map CH | 1,100,000 |
Cảm biến cốt máy Mondeo 2.5, Escape 3.0 | 500.000 |
Pas + hộp radar Ranger 2.2 2015 CH | 9,500,000 |
Hộp radar Ranger 2.2 2015 CH | 8,500,000 |
Dàn sưởi Mondeo 2001-2007 trước | 800.000 |
Cảm biến bướm ga Laser 1.6 TH | 600.000 |
Đèn lái sau Focus 2005 RH TH | 850.000 |
Cảm biến khí thải Escape 2004 | 2,500,000 |
Đèn pha Focus 2017 CH LH | 5,200,000 |
Cảm biến tốc độ Focus TH (sâu công tơ mét ) | 900.000 |
Cảm biến khí nạp Everest 2007 Ranger 2007-2011 TH | 1,000,000 |
Cảm biến Contermet ( sâu công tơ mét) Everest 2005 | 3,600,000 |
Đèn pha Ranger 2016 ( Bãi) RH | 3,400,000 |
Cảm biến ABS trước Everest 2008 LH TH | 700.000 |
Van tiết lưu Ranger 2012, EV 12, Tucson | 550.000 |
Dàn lạnh Transit 2015 TH trước | 1,150,000 |
Cảm biến bù ga Laser 1.8 (TH) (van không tải) | 1,600,000 |
Cảm biến bù ga Mondeo V6 2005 (Van không tải) | 1,700,000 |
Công tắc ghi số Mondeo V6 CH | 4,800,000 |
Cảm biến trục cam Ranger 2009-2012,EV 09-12,BT50 AT | 1,860,000 |
Đèn cản trước Ecosport 2018 CH LH | 1,500,000 |
Đèn pha Ecosport 2018 CH LH 1.5 | 3,700,000 |
Cảm biến báo Kilomet Focus | 950.000 |
Dây phin laser 1.6 2002 TH | 850.000 |
Mobin Laser 1.6 TH | 1,050,000 |
Pite Ecosport 2014 1.5, Fiesta 2009-2013,Focus 1.6 MT TH | 730.000 |
Motor hộp số Ecosport 14, Fiesta 09-15 TH | 2,800,000 |
Cảm biến Khí trời Laser 1.6 2004 | 1,500,000 |
Cảm biến báo ga Mondeo 2010 | 1,850,000 |
Hộp điều khiển động cơ Ecosport, Fiesta 1.5 | 3,700,000 |
Đèn xi nhan trên kính chiếu hậu Focus 2007 LH/RH | 200.000 |
Đèn cản trước Everest 2010-2015 TH RH có đế | 600.000 |
Cảm biến ABS sau laser 1.8 LH/RH | 650.000 |
Điện trở quạt dàn lạnh trước Escape 2.3 | 1,300,000 |
Cầu chì Escape 2.3 Relay Xinhan | 2,500,000 |
Đèn cản trước Ecosport 2017 TH RH | 1,000,000 |
Cảm biến cốt cam Everest 2009(cảm biến trục cơ) MT | 1,250,000 |
Cảm biến ABS Mondeo 2001-2007 trước=sau TH | 450.000 |
Compa lên xuống kính Mondeo 2007 trước RH TH | 1,300,000 |
Mobin Ecosport 2014 1.0 , Fiesta 13 TH | 850.000 |
Đèn soi biển số Ranger 2015 CH(L/R) | 850.000 |
Đèn lái sau Focus 2017 CH( bản trend) Lh trong | 2,100,000 |
Compa lên xuống kính Ranger 2014 trước LH CH (6 giắc) | 2,800,000 |
Cáp xoắn vô lăng Mondeo 2.5/ 2001 TH | 750.000 |
Hộp điều khiển turbo Ranger 2016 2.2 | 7,500,000 |
Cảm biến ABS Ecosport 2014 bánh Trước TH | 450.000 |
Công tắc tiếp điểm đề Ranger 2005 TH | 650.000 |
Bugi Lexus LS460 CH | 280.000 |
Dàn lạnh trước Transit 2009 -2015 CH | 2,200,000 |
Đèn lái sau Focus 2015(4 cửa) LH ngoài | 1,450,000 |
Cáp xoắn vô lăng Mondeo 2.3/ 2007 TH | 750.000 |
Cảm biến nhiệt độ nước Focus 2012 1.6, Escape | 250.000 |
Đèn lái sau Everest 2007-2008 CH RH | 1,800,000 |
Đèn lái sau Everest 2010 CH LH | 1,900,000 |
Compa lên xuống kính Transit 2009 2014 CH LH | 1,300,000 |
Điện trở quạt FIESTA 2011 CH | 600.000 |
Cảm biến ABS trước Ranger 2005-2011, Everest 2005-2009 LH CH | 700.000 |
Đèn pha Transit 2005-2009 CH | 1,700,000 |
Đèn pha Everest 2007-2008 LH TH | 2,600,000 |
Đèn pha Focus 2009 -2012 TH Trắng RH | 3,000,000 |
Hộp điều khiển turbo Transit 2.4 2014 | 5,400,000 |
Dàn lạnh trước Transit 2012 -2020 CMC TH | 1,100,000 |
Bình dầu trợ lực lái Focus 2005-2011 TH | 650.000 |
Tăng đưa curoa Laser 1.8 2003 cam | 600.000 |
Quạt giải nhiệt động cơ TRANSIT 2009-2014 CH | 3,300,000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 1.6 2012 CH | 3,300,000 |
Quạt giải nhiệt động cơ Focus 1.6 2012 TH | 2,300,000 |
Dàn nóng Focus 2011-2015 CH 1.6 | 1,650,000 |
Két nước Focus 2012 1.6 AT/MT TH | 1,700,000 |
Ống hộp lọc ra Transit 2009-2014 | 1,000,000 |
Cảm biến oxi Escap 3.0, Mondeo 2.5 | 1,600,000 |
Bình nước phụ Explorer 2016-2019 ch | 1,500,000 |
Ron đại tu Mondeo2.0 2004, Escape2.0,2.3,FOC2.0 | 2,200,000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Bảng giá phụ tùng ô tô Ford (12/2024)
Báo giá phụ tùng ô tô hãng KIA
Một nhà sản xuất xe hơi khác cũng đến từ Hàn Quốc là Kia đang là cái tên khá đình đám trong vài năm trở lại đây với rất nhiều mẫu xe được đánh giá là có ngoại hình đẹp mắt, giá thành phải chăng. Cũng chính vì lượng xe bán ra lớn, nên nhu cầu thay thế bão dưỡng phụ tùng ô tô Kia cũng tăng mạnh trong những năm vừa qua.
Bảng giá phụ tùng hãng KIA | |
Loại phụ tùng | Giá (VNĐ) |
Ắc Phi Dê Kia Frontier, K2700, K3000, Bongo 3 | 850.000 |
Tuy Ô Dầu Hồi Kim Phun Kia Bongo 3 | 850.000 |
Bơm Tay Dầu/ Nhiên Liệu Kia Bongo 3 | 300.000 |
Ốc Tay Biên Kia K2700, K3000, Bongo 3 | 180.000 |
Puly Trục Cơ Kia Carnival, Sedona, Bongo 3 | 1.300.000 |
Dây Lừa Số Kia Frontier, K2700, K3000, Bongo 3 | 550.000 |
Dây Đi Số Kia Frontier, K2700, K3000, Bongo 3 | 400.000 |
Nẹp Cài Ba Đờ Sốc Trước Kia K2700, K3000, Bongo 3 | 400.000 |
Kính Cánh Cửa Trước Trái Kia Bongo 3 | 700.000 |
Lồng Quạt Két Nước Kia Bongo 3 | 600.000 |
Hộp Điều Khiển Túi Khí Kia Cerato | 3.600.000 |
Túi Khí Táp Lô Kia Forte, Cerato | 5.500.000 |
Túi Khí Vô Lăng Kia Forte, Cerato | 3.800.000 |
Thước Lái Trợ Lực Dầu Kia Cerato, Forte | 2.900.000 |
Thước Lái Kia Forte, Cerato | 2.900.000 |
Cản/ Ba Đờ Sốc Trước Kia Cerato | 1.000.000 |
Gương/ Kính Chiếu Hậu Kia Cerato | 1.550.000 |
Thước Lái Kia Cerato, Forte | 2.900.000 |
Ốp Gương Chiếu Hậu Kia K3, Sorento | 400.000 |
Đèn Gầm Trái Kia Cerato | 360.000 |
Cản Trước Kia Cerato | 1.000.000 |
Gương Chiếu Hậu Kia Cerato 87610a7be0 | 1.550.000 |
Củ Đi Số Kia Forte | 750.000 |
Cản Trước Kia Morning | 690.000 |
Công Tắc Mở Cốp Kia Morning | 220.000 |
Giá Đỡ Động Cơ Kia Morning | 4.800.000 |
Mặt Gương Trái Kia Morning | 300.000 |
Công Tắc Mở Cốp Hậu Kia Morning 812601w220 | 220.000 |
Bơm Nước Kia Morning | 500.000 |
Van Điều Khiển Trục Cam Kia Morning, Hyundai I10 Grand | 750.000 |
Lốc Điều Hòa Có Van Điện Kia Morning | 4.350.000 |
Ổ Khóa Ngậm Cửa Kia Morning | 1.150.000 |
Túi Khí Chính Kia Morning 569001y000eq | 4.200.000 |
Cổ Hút Gió Kia Morning | 1.890.000 |
Túi Khí Phụ Kia Morning | 5.300.000 |
Tay Nắm Trần Sau Kia Morning | 220.000 |
Bơm Dầu Đối Trọng Động Cơ Santafe, Kia Sportage, Optima | 5.500.000 |
Cảm Biến Oxy Trên Kia Carens, Optima, Rondo, Sorento | 1.000.000 |
Nẹp Chân Kính Kia Optima | 280.000 |
Rotuyn Lái Ngoài Kia Optima, Rondo, Carens | 250.000 |
Cây Láp Phụ Kia Optima | 6.000.000 |
Quạt Két Nước Kia Morning/Picanto | 1.200.000 |
Má Phanh Trước Kia Carens, Rondo, Sportage | 1.180.000 |
Nắp Đậy Sên Cam Kia Sportage, Sorento | 3.800.000 |
Van Tuần Hoàn Khí Xả Egr Kia Sorento, Sportage | 2.350.000 |
Khớp Nối Bơm Cao Áp Santafe, Tucson, Kia Sportage | 300.000 |
Trở Quạt Giàn Lạnh Kia Carens, Sportage, Forte, Cerato | 650.000 |
Đèn Hậu Phải Kia Sportage | 1.700.000 |
Giảm Xóc Trước Phải Kia Sorento | 1.800.000 |
Ốp Gáo Gương Kia K3, Sorento | 400.000 |
Long Đen Đệm Kim Phun Kia Sorento | 100.000 |
Lọc Dầu Kia Sedona, Sorento | 110.000 |
Cảm Biến Trục Cơ Kia Sorento, Carnival | 800.000 |
Mặt Gương Chiếu Hậu Kia Sorento | 500.000 |
Mô Tơ Lên Xuống Kính Kia Sorento | 1.650.000 |
Giàn Lạnh Kia Sorento | 2.000.000 |
Giảm Xóc Trước Kia Sorento | 950.000 |
Lốc Điều Hòa Kia Sorento | 5.500.000 |
Gáo Gương Kia Sorento, K3 | 400.000 |
Lốc Lạnh/ Điều Hòa Kia Rondo, Sorento, Carens | 5.100.000 |
Biến Trở Quạt Giàn Lạnh Kia Sorento | 650.000 |
Quạt Gió Động Cơ Kia Sorento | 1.900.000 |
Tay Mở Cửa Ngoài Kia Sorento | 750.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Dưới Kia Rio, Morning | 320.000 |
Bản Lề Cánh Cửa Trên Kia Rio, Morning | 320.000 |
Van Áp Suất Dầu Kia Cerato, Forte, Rio | 1.550.000 |
Cao Su Đệm Chân Phanh Morning, Rio, Accent, Tucson | 100.000 |
Cọc Lái Kia Rio | 14.500.000 |
Đèn Hậu Phải Kia Rio | 1.400.000 |
Ổ Ngậm Khóa Trước Phải Kia Rio | 800.000 |
Nắp Móc Cứu Hộ Kia Rio Chính Hãng | 100.000 |
Xi Nhan Gương Phải Kia Rio | 350.000 |
Ốp Đèn Gầm Trái Kia Rio | 250.000 |
Giàn Lạnh Kia Rio | 1.850.000 |
Chắn Bùn Lòng Dè Kia Rio | 450.000 |
Bugi Kia K3, Cerato, Forte, Carens, Rio, Ceed, Soul | 100.000 |
Cần Gạt Mưa Sau Kia Sorento, Rio | 330.000 |
Sâu Công Tơ Mét Kia Rio, Spectra | 350.000 |
Mô Bin Đánh Lửa Kia Cd5, Pride | 850.000 |
Bánh Đà Kia Pride, Cd5 | 6.500.000 |
Đầu Tăm Pét Kia Pride, Cd5 | 400.000 |
Ổ Khóa Đề Kia Pride, Cd5 | 1.200.000 |
Công Tắc Pha Cốt Kia Pride, Cd5 | 1.300.000 |
Cây Láp Trái Kia Cd5, Pride | 2.200.000 |
Cây Láp Phụ Kia Pride, Cd5 | 2.100.000 |
Guốc Phanh Sau Kia Pride | 230.000 |
Đĩa/ Lá Côn Kia Pride | 380.000 |
Ổ Ngậm Khóa Cửa Kia Pride, Cd5 | 650.000 |
Compa Lên Xuống Kính Kia Pride | 400.000 |
Lốc Điều Hòa Kia Pride | 2.900.000 |
Giàn Nóng Kia Pride | 1.450.000 |
May Ơ Trước Kia Pride | 450.000 |
Ngõng Moay Ơ Kia Pride | 650.000 |
Chế Hòa Khí Kia Pride | 2.800.000 |
Công Tắc Pha Cốt Kia Pride | 1.300.000 |
Bầu Trợ Lực Phanh Kia Pride | 1.400.000 |
Đĩa Phanh Sau Kia Pride | 500.000 |
Thước Lái Kia Pride | 2.900.000 |
Dây Cao Áp Kia Pride | 190.000 |
Giảm Xóc Trước Kia Pride | 580.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Những điều cần lưu ý khi thay thế phụ tùng ô tô
Khi ô tô gặp hỏng hóc, trục trặc,… trước tiên bạn cần xác định được nguyên nhân và món linh kiện, phụ tùng đã xuống cấp cần được thay thế. Bước quan trọng kế tiếp là bạn cần xác định được được đúng loại, đúng đời linh kiện đó để đảm bảo chúng phù hợp để gắn vào chiếc xe ô của mình.
Hãy nhớ rằng, việc lựa chọn phụ tùng ô tô đúng đời, phù hợp với chiếc xe là vô cùng quan trọng. Bởi, cho dù bạn có mua một món phụ tùng chính hãng nhưng không cùng đời với chiếc xe thù vẫn không thể đảm bảo chắc chắn chúng sẽ tương thích với nhau và có thể hoạt động bình thường được.
Tìm hiểu những nguồn cung cấp phụ tùng uy tín
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều nguồn cung cấp phụ tùng ô tô khác nhau với giá cả và chất lượng không đồng đều. Do đó, bạn cần phải lựa chọn những nhà cung cấp lớn, có uy tín để mua được những món phụ tùng ô tô chất lượng nhất. Trong đó, người dùng có thể chọn mua ở những nơi như:
- Các đại lý chính hãng: Chắc chắn rồi, việc mua phụ tùng, linh kiện chính hãng sẽ giúp đảm bảo chất lượng cũng như chủ xe sẽ nhận được những sự tư vấn để mua được sản phẩm phù hợp với chiếc xe.
- Các nhà cung cấp uy tín: Việc lựa chọn những nhà cung cấp linh kiện, phụ tùng ô tô uy tín sẽ không gặp quá nhiều khó khăn trong thời điểm hiện nay. Bạn cũng có thể tham gia vào các diễn đàn ô tô lớn hoặc truy cập vào các trang web chuyên về ô tô như anycar.vn để biết thêm thông tin.
Tìm hiểu và cân nhắc giá cả
Các loại phụ tùng ô tô hiện nay có giá bán không đồng đều, tùy thuộc vào nhà cung cấp cũng như loại phụ tùng, đời xe, dòng xe,… Do đó, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng nhu cầu thực tế và khả năng tài chính của bản thân trước khi quyết định thay thế một món phụ tùng nào đó trên xe.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo giá cả của nhiều nguồn cung cấp khác nhau để có thể lựa chọn được mức giá phù hợp nhất. Tuy nhiên, hãy nên ưu tiên cho chất lượng sản phẩm hơn là giá thành, vì suy cho cùng mỗi món phụ tùng trên xe cũng đều góp phần vào sự an toàn của chính bạn khi tham gia giao thông.
Trên đây là bảng báo giá các loại phụ tùng, linh kiện ô tô của các hãng xe phổ biến tại Việt Nam. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích!
- Mazda CX-8 2025 ra mắt, giá bán và thiết kế có gì mới?
- Đăng kiểm ô tô 2024 cần chuẩn bị những giấy tờ gì?
- Phim cách nhiệt ô tô 3M có tốt? Giá bao nhiêu?
- KIA Carnival Signature phiên bản 7 chỗ sang trọng, lịch lãm, thích hợp làm xe gia đình
- Giá lăn bánh Mazda CX-30 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (12/2024)