Bảng giá xe Toyota tháng 11/2024 mới nhất tại Việt Nam

Vương Trần
22/04/24
1191 view
5/5 - (5 bình chọn)

Toyota là một trong những thương hiệu ô tô nổi tiếng trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, các mẫu xe ô tô Toyota luôn là một trong những sự ưu tiên hàng đầu của người tiêu dùng bởi chất lượng và thiết kế xe cực kỳ ấn tượng. Cùng Thị Trường Xe tìm hiểu và tổng hợp bảng giá xe Toyota ngay trong bài viết sau.

Giá xe Toyota tháng 11/2024 tại thị trường Việt Nam

Bảng giá xe Toyota tháng 11/2024 tại Việt Nam

Trong tháng 11/2024 giá xe Toyota Wigo, Toyota Vios, Toyota Veloz, Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Fortuner, Toyota Camry, Toyota Land Cruiser, Toyota Corolla Altis, Toyota Hilux, Toyota Avanza, Toyota Wigo và Toyota Innova như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tên mẫu xeKhoảng giá (Đơn vị: triệu VNĐ)
Toyota WigoTừ 352 triệu 
Toyota ViosTừ 489 triệu
Toyota AvanzaTừ 558 triệu
Toyota RaizeTừ 552 triệu
Toyota RushTừ 634 triệu
Toyota Veloz CrossTừ 638 triệu
Toyota Corolla AltisTừ 719 triệu
Toyota InnovaTừ 755 triệu
Toyota Corolla CrossTừ 755 triệu
Toyota HiluxTừ 852 triệu
Toyota FortunerTừ 1,026 tỷ
Toyota CamryTừ 1,070 tỷ
Toyota Land Cruiser PradoTừ 2,588 tỷ
Toyota Land Cruiser 300Từ 4,196 tỷ

#Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

#Xem thêm: Giá xe ô tô (11/2024)

Giá xe Toyota Wigo: Từ 352 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất
Giá xe Toyota Wigo tại thị trường Việt Nam

Toyota Wigo có kiểu dáng Hatback, thuộc phân khúc hạng A và là một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ.  Wigo thực sự phù hợp với một gia đình nhỏ hoặc có thể phục vụ mục đích kinh doanh vận tải hành khách. Cùng phân khúc với Toyota Wigo là các đối thủ có tên tuổi khác như: Hyundai i10, KIA Morning,…

Sự trở lại đầy mạnh mẽ của Toyota Wigo cả về ngoại hình lẫn sức mạnh bên trong. Hứa hẹn sẽ là cuộc cạnh tranh đầy tính khốc liệt trong phân khúc hạng A cỡ nhỏ, dòng xe được nhiều người Việt ưa chuộng bậc nhất hiện nay.

Bảng giá xe Toyota Wigo tháng 11/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Wigo 1.2G MT352 triệu
Toyota Wigo 1.2G AT385 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa gồm thuế, phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá xe có thể thay đổi tùy theo chương trình khuyến mãi của từng đơn vị bán khác nhau.

Bên cạnh yếu tố về giá, Toyota Wigo còn ghi điểm đối với người tiêu dùng Việt cả về mặt chất lượng và sức mạnh của xe. Thông tin về Wigo sẽ được tổng hợp trong bảng thông số kỹ thuật ngay sau đây.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo
Tên xeToyota Wigo
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều DxRxC (mm)3.660 x 1.600 x 1.520
Trục cơ sở (mm)2.455
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1.410/1.405
Khoảng sáng gầm (mm)160
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)4,7
Trọng lượng không tải (kg)965
Trọng lượng toàn tải (kg)1.290
Hệ thống treo trướcMcpherson
Hệ thống treo sauTrục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp175/65 R14
Động cơ3NR-VE
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1197
Công suất tối đa87/6000 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa108/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu (L)33
Hộp số4AT5MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoài đô thị4,364,21
Hỗn hợp5,35,16
Trong đô thị6,876,8

Giá xe Toyota Vios: Từ 489 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Vios
Giá xe Toyota Vios tại thị trường Việt Nam

Toyota Vios là mẫu xe được khách hàng Việt cực kỳ ưa chuộng trong phân khúc hạng B. Bỏ qua các đối thủ khác như: Huyndai Accent,…. Vios vẫn luôn dẫn đầu về doanh số xe bán ra tại thị trường Việt Nam.

Hơn thế nữa, một số cuộc khảo sát cho thấy rằng, rất nhiều người dùng lựa chọn Vios làm “chiếc xe đầu đời’ cho bản thân. Tất cả cho thấy, cả về giá bán, chất lượng xe và thiết kế của Toyota Vios đang thực tốt nhất phân khúc.

Bảng giá xe Toyota Vios tháng 11/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá xe niêm yết (VNĐ)
Vios E – MT (3 túi khí)489 triệu
Vios E – MT (7 túi khí)506 triệu
Vios E – CVT (3 túi khí)542 triệu
Vios E – CVT (7 túi khí)561 triệu
Vios G – CVT592 triệu
Vios GR-S641 triệu

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản thuế, phí khi lăn bánh

Thông tin về thông số kỹ thuật xe Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Tên xeToyota Vios
Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4.425 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)2.550
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1.475/1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm)133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,1
Trọng lượng không tải (kg)1075 – 1110
Trọng lượng toàn tải (kg)1.550
Dung tích bình nhiên liệu (lít)42
Hệ thống treo trướcMcpherson
Hệ thống treo sauDầm xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điện
Lốp, La-zăng185/60R15
Kiểu động cơ2NR-FE
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1496
Công suất tối đa106/6000 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa140/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốMT
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km)
5,92

Giá xe Toyota Avanza: Từ 558 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Anvanza
Giá xe Toyota Anvanza tại thị trường Việt Nam

Toyota Avanza, mẫu xe MPV 7 chỗ được xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ cuối năm 2022. Avanza với sức mệnh cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xpander, cùng những đối thủ khác. Cho nên, mẫu MPV này được Toyota chú trọng đến nhiều điểm như thiết kế ngoại hình xe mạnh mẽ, năng động; không gian nội thất tiện nghi; động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành êm ái.

Quan trọng hơn nữa, Toyota Avanza còn được trang bị nhiều những tính năng an toàn tiên tiến. Hứa hẹn sẽ mang đến cho người lái và cả hành khách trên xe những trải nghiệm tốt nhất trong mọi hành trình. Toyota Avanza được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản kèm 2 mức giá khác nhau, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Avanza tháng 11/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Avanza 1.5MT558 triệu
Toyota Avanza 1.5AT589 triệu

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản thuế, phí khi lăn bánh

Thông số kỹ thuật mẫu xe Toyota Anvanza

Thông số kỹ thuật Toyota Avanza
Tên xeToyota Avanza
Số chỗ ngồi7
Dài x Rộng x Cao (mm)4.395 x 1.730 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1425/1435
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,1
Trọng lượng không tải (kg)1140
Trọng lượng toàn tải (kg)1.705
Dung tích bình nhiên liệu (lít)43
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauThanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp195/60R16
Kiểu động cơ2NR-VE
Số xy lanh4
Dung tích xy lanh (cc)1496
Công suất tối đa105/6000 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa138/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốSố sànTự động vô cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Trong đô thị8.486.9
Ngoài đô thị5.545.1
Đường hỗn hợp6.635.8

Giá xe Toyota Raize: Từ 552 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Raize
Giá xe Toyota Raize tại thị trường Việt Nam

Toyota Raize là mẫu xe gầm cao cỡ A đầu tiên của Toyota và được xuất hiện khá sớm tại thị trường Việt Nam, nhằm cạnh tranh trực tiếp với Kia Sonet. Raize cũng là mẫu xe đầu tiên của Toyota tại Việt Nam sử dụng động cơ Turbo tăng áp và có nhiều trang bị vượt trội hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Tính tới thời điểm hiện tại, Toyota Raize vẫn đang cho thấy được sự thành công của bản thân tại thị trường châu Á nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Giá xe Toyota Raize được đề xuất từ 552 triệu VNĐ cho 1 phiên bản, nhưng tùy chọn vào màu sắc mà xe sẽ có mức giá khác nhau, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Raize tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Raize
Đỏ, đen552 triệu
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen,
Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai
560 triệu
Trắng ngọc trai – Đen563 triệu

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các khoản thuế, phí khi lăn bánh

Để có thêm thông tin chi tiết về xe Toyota Raize, bạn đọc có thể tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật ngay dưới đây.

Thông số kỹ thuật Toyota Raize
Tên xeToyota Raize
Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4030 x 1710 x 1605
Chiều dài cơ sở (mm)2.525
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1475/1470
Khoảng sáng gầm xe (mm)200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,1
Trọng lượng không tải (kg)1.035
Trọng lượng toàn tải (kg)1.705
Dung tích bình nhiên liệu (lít)36
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauPhụ thuộc kiểu dầm xoắn
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp205/60R17
Kiểu động cơTurbo 1.0L
Số xy lanh3
Công suất tối đa98/6000 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa140/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốBiến thiên vô cấp/ CVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Trong đô thị7.0
Ngoài đô thị4.8
Đường hỗn hợp5.6

Giá xe Toyota Rush: Từ 634 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Rush
Giá xe Toyota Rush tại thị trường Việt Nam

Từ khi xuất hiện tại thị trường Việt Nam, Toyota Rush được biết đến là một mẫu xe thuộc phân khúc SUV cỡ nhỏ. Sở hữu lối thiết kế linh hoạt, cùng một hiệu suất động cơ mạnh mẽ, Toyota Rush đã sớm chiếm được cảm tình của nhiều người.

Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe đình đám Xpander, Toyota Rush cho thấy được bản thân có thể cạnh tranh sòng phẳng với đối thủ, bằng những điểm mạnh về thiết kế, độ ổn định của khung gầm và giá bán vô cùng hấp dẫn, chỉ từ 634 triệu VNĐ cho 1 phiên bản.

Bảng giá xe Toyota Raize tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota RushS 1.5AT634 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Toyota Rush chứng tỏ bản thân là một sự lựa chọn hợp lý trong tầm giá, bởi những điểm mạnh như: độ ổn định khi vận hành, thiết kế chắc chắn, trang bị tiện nghi và các tính năng an toàn đầy đủ. Tất cả sẽ được thể thông tin ngay trong bảng thông số dưới đây.

Thông số kỹ thuật Toyota Rush
Tên xeToyota Rush
Số chỗ ngồi5
Dài x Rộng x Cao (mm)4435 x 1695 x 1705
Chiều dài cơ sở (mm)2.685
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)220
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,2
Trọng lượng không tải (kg)1.290
Trọng lượng toàn tải (kg)1.870
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauPhụ thuộc đa liên kết
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp215/60R17
Kiểu động cơ2NR-VE (1.5L)
Số xy lanh4
Công suất tối đa102/6300 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa134/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu sau (RWD)
Hộp số4AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Trong đô thị5.8
Ngoài đô thị8.2
Đường hỗn hợp6.7

Giá xe Toyota Veloz Cross: Từ 638 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Veloz Cross
Giá xe Toyota Veloz Cross tại thị trường Việt Nam

Toyota Veloz Cross, dòng xe MPV cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xpander. Nhóm khách hàng mà Veloz thực sự hướng đến là những gia đình trẻ mua xe lần đầu, đây là một nhóm khách hàng tiềm năng rất lớn tại Việt Nam.

Điểm nổi bật nhất mà mẫu Veloz Cross đem lại cho người dùng là lối thiết kế ngoại hình đầy cá tính, nội thất được trang bị nhiều những công nghệ hiện đại và còn nhiều những tính năng an toàn cần thiết. Giá xe Toyota Veloz Cross hiện tại được niêm yết ở mức từ 638 triệu VNĐ cho 2 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc cơ bản gồm: Trắng ngọc trai, bạc tím, bạc, đen, đỏ.

Bảng giá xe Toyota Veloz Cross tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Veloz Cross
Veloz Cross CVT638 triệu
Veloz Cross CVT Top660 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross
Tên xeToyota Veloz Cross
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1515/1510
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)4,9
Trọng lượng không tải (kg)1.160
Trọng lượng toàn tải (kg)1.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)43
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauThanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp195/60R16
Kiểu động cơ2NR-VE 1.5
Số xy lanh4
Công suất tối đa105/6000 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa138/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km)
6.3

Giá xe Toyota Corolla Altis: Từ 719 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Giá xe Toyota Altis tại thị trường Việt Nam

Toyota Altis là mẫu sedan hạng C, được giới thiệu và phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam từ tháng 8 năm 2008. Trải qua nhiều lần cập nhật và nâng cấp giữa vòng đời, Altis hiện đang sở hữu kiểu dáng trẻ trung, hiện đại và phù hợp với nhiều khách hàng ở nhiều nhóm tuổi khác nhau.

Toyota Altis thế hệ mới sử dụng nền tảng khung gầm TNGA độc quyền hãng ô tô số 1 Nhật Bản. Mẫu sedan hạng C này cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ có tên tuổi khác như: Mazda 3, Honda Civic, KIA K3,… Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis được nhập khẩu và phân phối chính hãng 3 phiên bản, cùng 5 tùy chọn màu sắc, bởi Toyota Việt Nam.

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Corolla Altis
Altis 1.8G719 triệu
Altis 1.8V765 triệu
Altis 1.8HV860 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis
Tên xeToyota Corolla Altis
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.630 x 1.780 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1520/1520
Khoảng sáng gầm xe (mm)128
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,2
Trọng lượng không tải (kg)1.330
Trọng lượng toàn tải (kg)1.720
Dung tích bình nhiên liệu (lít)50
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauTay đòn kép
Hệ thống lái
Kích thước lốp205/55R16
Kiểu động cơ2ZR-FBE
Số xy lanh4
Công suất tối đa138/6400 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa172/4200 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Kết hợp6.5
Trong đô thị8.6
Ngoài đô thị5.2

Giá xe Toyota Innova: Từ 755 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Innova
Giá xe Toyota Innova tại thị trường Việt Nam

Toyota Innova từng là ông vua thống trị phân khúc MPV 7 chỗ trong suốt nhiều năm, cho đến khi có sự xuất hiện của Xpander. Tuy nhiên, Toyota Innova vẫn là một biểu tượng tại thị trường ô tô Việt Nam, bởi thiết kế trung tính và thanh lịch. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và khả năng giữ giá tốt cũng là những điều đã giúp Innova từng thống thị phân khúc MPV tại thị trường Việt Nam.

Hiện nay, để có thể giữ được thị phần trong phân khúc hạng MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota đã có những cải tiến cả về ngoại hình cho mẫu xe Innova huyền thoại này. Cùng với đó, Hãng xe số 1 Nhật Bản cũng điều chỉnh mức giá bán, giúp cho người dùng có thể dễ dàng tiếp cận với Toyota Innova hơn.

Bảng giá xe Toyota Innova tháng 11/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Innova 2.0 E MT755 triệu
Toyota Innova G AT
Trắng ngọc trai878 triệu
Màu khác870 triệu
Toyota Innova Venturer
Trắng ngọc trai893 triệu
Màu khác885 triệu
Toyota Innova V
Trắng ngọc trai1,003 tỷ
Màu khác995 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Innova
Tên xeToyota Innova
Số chỗ ngồi8 / 7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1540/1540
Khoảng sáng gầm xe (mm)178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,4
Trọng lượng không tải (kg)1.700
Trọng lượng toàn tải (kg)2.330
Dung tích bình nhiên liệu (lít)55
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sauLiên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Hệ thống láiThủy lực
Kích thước lốp, la-zăng205/65R16
Kiểu động cơ1TR-FE
Số xy lanh4
Công suất tối đa137/5600 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa183/4000 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu sau (RWD)
Hộp số5MT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Kết hợp8,6
Trong đô thị14,5
Ngoài đô thị10,8

Giá xe Toyota Corolla Cross: Từ 755 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Giá xe Toyota Cross tại thị trường Việt Nam

Toyota Corolla Cross có mặt tại thị trường Việt Nam từ tháng 8/2020 theo dạng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Mẫu xe này sớm tạo nên cơn sốt trong phân khúc gầm cao cỡ nhỏ và liên tục cháy hàng.

Tại thị trường Việt Nam, Corolla Cross thu hút được nhiều sự quan tâm lớn của người dùng, bởi lối thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi, khung gầm chắn và trang bị đầy đủ các trang bị an toàn hiện đại.

Giá xe Corolla Cross được đánh giá là nhỉnh hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, với các ưu điểm vượt trội về chất lượng của xe, Toyota Cross vẫn được nhiều dùng quan tâm và đạt doanh số cao. Tham khảo giá xe Corolla Cross thông qua bảng giá dưới đây.

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Corolla Cross
Corolla Cross 1.8G755 triệu
Corolla Cross 1.8V860 triệu
Corolla Cross 1.8HV955 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross
Tên xeToyota Corolla Cross
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4460x1825x1620
Chiều dài cơ sở (mm)2.640
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1560/1570
Khoảng sáng gầm xe (mm)161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,2
Trọng lượng không tải (kg)1.360
Trọng lượng toàn tải (kg)1.815
Dung tích bình nhiên liệu (lít)47
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauBán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống láiĐiện
Kích thước lốp, la-zăng215/60R17
Kiểu động cơ2ZR-FE
Số xy lanh4
Công suất tối đa138/6400 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa172/4000 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Hộp sốHộp số vô cấp (CVT)
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Kết hợp7,9
Trong đô thị10,3
Ngoài đô thị6,1

Giá xe Toyota Hilux: Từ 852 triệu VNĐ

Bảng giá xe Toyota Hilux
Giá xe Toyota Hilux tại thị trường Việt Nam

Toyota Hilux xuất hiện tại Việt Nam từ 2009 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, trong phân khúc xe bán tải. Mẫu bán tải Hilux là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các ông lớn khác như Ford Ranger, Mazda BT-50,…

Tuy không sở hữu thiết kế nổi trội như các đối thủ cạnh tranh, Toyota Hilux vẫn chiếm giữ được một chỗ đứng vững chắc trong thị phần xe bán tải tại Việt Nam. Tất cả là nhờ vào sự bền bỉ, các tính năng công nghệ hiện đại mà hãng xe số 1 Nhật Bản đã trang bị trên Hilux.

Bên cạnh yếu tố trang bị và chất lượng, giá xe Toyota Hilux cũng được nhiều khách hàng đánh giá là hợp lý so với những trải nghiệm cực kỳ tốt mà mẫu xe này mang lại cho người dùng. Cùng tham khảo giá xe bán tải Toyota Hilux thông qua bảng giá tham khảo dưới đây.

Bảng giá xe Toyota Hilux tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Hilux
Hilux 2.4 4×2 MT628 triệu
Hilux 2.4 4×2 AT674 triệu
Hilux 2.4 4×4 MT799 triệu
Hilux 2.8 4×4 AT Adventure913 triệu

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Hilux

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Hilux
Tên xeToyota Hilux
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)5325 x 1855 x 1815
Chiều dài cơ sở (mm)3.085
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1540/1550
Khoảng sáng gầm xe (mm)286
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)6,4
Trọng lượng không tải (kg)1.915
Trọng lượng toàn tải (kg)2.810
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80
Loại nhiên liệuDầu Diesel
Hệ thống treo trướcTay đòn kép
Hệ thống treo sauNhíp lá
Hệ thống láiThủy lực biến thiên theo tốc độ
Kích thước lốp, la-zăng265/65R17
Kiểu động cơ2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh4
Công suất tối đa147/3400 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa400/1600 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu sau (RWD)
Hộp số6AT
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km)
9,7

Giá xe Toyota Fortuner: Từ 1,026 tỷ VNĐ

Bảng giá xe Toyota Fortuner
Giá xe Toyota Fortuner tại thị trường Việt Nam

Toyota Fortuner, mẫu SUV 7 chỗ mang phong cách thể thao đa dụng, xuất hiện chính thức tại thị trường Việt Nam 2009 và ngay sau đó đã trở thành ông hoàng trong phân khúc SUV 7 trong nhiều năm.

Fortuner được lòng người dung Việt cả về thiết kế ngoại hình, trang bị nội thất, tính năng an toàn lẫn sức mạnh động cơ. Bên cạnh đó, với mức giá đề xuất được nhiều người đánh giá là hợp lý, khiến Fortuner ngày càng khẳng định được vị thế ông vua SUV 7 của mình qua từng năm.

Tuy nhiên, với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt của các đối thủ có tên tuổi khác như: Ford Everest,  Mitsubishi Pajero Sport, Mazda CX-8,…Toyota Fortuner cũng đã có những chuyển biến mới cả về chất lượng và giá bán xe. Hãy cùng tham khảo giá xe Toyota Fortuner ngay trong bảng giá dưới đây.

Bảng giá xe Toyota Hilux tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Hilux
Fortuner 2.4 4×2 MT1,026 tỷ
Fortuner 2.4 4×2 AT1,118 tỷ
Fortuner 2.7 4×2 AT1,229 tỷ
Fortuner 2.7 4×4 AT1,319 tỷ
Fortuner 2.8 4×4 AT1,434 tỷ
Fortuner Legender 2.4 4×2 AT1,259 tỷ
Fortuner Legender 2.8 4×4 AT1,479 tỷ

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Tên xeToyota Fortuner
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)2.745
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm)279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,8
Trọng lượng không tải (kg)2.000
Trọng lượng toàn tải (kg)2.605
Dung tích bình nhiên liệu (lít)80
Loại nhiên liệuDầu Diesel
Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauPhụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống láiThủy lực biến thiên theo tốc độ
Kích thước lốp, la-zăng265/65 R17
Kiểu động cơ2GD-FTV, Euro 5
Số xy lanh4
Công suất tối đa147/3400(hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa400/1600 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu sau (RWD)
Hộp số6AT
Tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100 km)
7,63

Giá xe Toyota Camry: Từ 1,070 tỷ VNĐ

Bảng giá xe Toyota Camry
Giá xe Toyota Camry tại thị trường Việt Nam

Toyota Camry, một mẫu ô tô từ lâu đã là một biểu tượng cho sự sang trọng và quyền quý. Luôn dẫn đầu phân khúc hạng D, Camry vẫn cho thấy được sức hút của bản thân tại thị trường Việt Nam.

Sức hút của Toyota Camry được thể hiện qua thiết kế ngoại hình sang trọng, sự bền bỉ và ổn định trong vận hành và kèm theo đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kì tốt. Nhằm bắt kịp xu hướng người tiêu dùng và cũng là để có thể cạnh tranh với các đối thủ khác, Toyota đã nâng cấp Camry sang một thế hệ mới với nhiều tính năng hiện đại. Hứa hẹn đem lại cho khách hàng những trải nghiệm tốt hơn, sự ưng ý hợn đối với mẫu xe “huyền thoại” này.

Tại Việt Nam, Toyota Camry được phân phối chính thức 4 phiên bản, đi kèm với 7 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, Bạc. Giá xe Toyota Camry cũng có sự điều chỉnh và được hiển thị cụ thể trong bảng giá sau đây.

Bảng giá xe Toyota Camry tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Camry
Camry 2.0 G1,070 tỷ
Camry 2.0 Q1,185 tỷ
Camry 2.5 Q1,370 tỷ
Camry 2.5 HV1,460 tỷ

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry
Tên xeToyota Camry
Số chỗ ngồi5
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4885×1840 x1445
Chiều dài cơ sở (mm)2.825
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1580 (1600) / 1605 (1625)
Khoảng sáng gầm xe (mm)140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,7
Trọng lượng không tải (kg)1.520
Trọng lượng toàn tải (kg)2.030
Dung tích bình nhiên liệu (lít)60
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcMc Pherson/McPherson Struts
Hệ thống treo sauDouble Wishbone
Hệ thống láiTrợ lực điện
Kích thước lốp, la-zăng215/55R16
Kiểu động cơ6AR-FSE, 2.0L
Số xy lanh4
Công suất tối đa170/6600 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa206/4400-4900 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền độngFront-engine, front-wheel drive
Hộp sốCVT
Tiêu thụ nhiên liệu
Ngoại thành4,3 – 5,4 (L/100 km)
Kết hợp4,4 – 7,1 (L/100 km)
Nội thành4,9 – 10 (L/100 km)

Giá xe Land Cruiser Prado: Từ 2,588 tỷ VNĐ

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Giá xe Land Cruiser Prado tại thị trường Việt Nam

Toyota Land Cruiser Prado, mẫu xe hạng trung cao cấp thuộc phân khúc SUV 7 chỗ xuất hiện từ những năm 1984. Tại Việt Nam, tuy doanh số của mẫu xe này chưa thực sự ấn tượng. Nhưng Land Cruiser Prado vẫn khiến các đối thủ khác như: Ford Explorer, Hyundai Palisade,… phải dè chừng.

Thực chất, giá xe Toyota Land Cruiser Prado hiện đang bỏ xa các đối thủ khác, nhưng sức hút từ mẫu xe hạng trung cao cấp của Nhật Bản vẫn đủ sức cạnh tranh với các đại diện đến từ Mỹ hay Hàn Quốc. Tất cả là nhờ và chất lượng, sự bền bỉ và các tính năng hiện đại mà mẫu Land Cruiser Prado sở hữu, đã đem đến những trải nghiệm cực kỳ tốt đối với người dùng trên mọi cung đường. Hãy cùng tham khảo giá xe Toyota Land Cruiser Prado thông qua bảng giá ngay sau đây.

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Land Cruiser PradoVX2,588 tỷ

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Land Cruiser Prado

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado
Tên xeToyota Land Cruiser Prado
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở (mm)2.790
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1585/1585
Khoảng sáng gầm xe (mm)215
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,8
Trọng lượng không tải (kg)2.190
Trọng lượng toàn tải (kg)2.850
Dung tích bình nhiên liệu (lít)87
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép
Hệ thống treo sauPhụ thuộc, liên kết đa điểm
Hệ thống láiTrợ lực thủy lực
Kích thước lốp, la-zăng265/60R19
Kiểu động cơ2TR-FE
Số xy lanh4
Công suất tối đa164/5200 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa246/3900 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền động4WD
Hộp số6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành9.6
Kết hợp11.2
Nội thành14.1

Giá xe Toyota Land Cruiser LC 300: Từ 4,196 tỷ VNĐ

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser LC 300
Giá xe Land Cruiser LC 300 tại thị trường Việt Nam

Toyota Land Cruiser ban đầu được sản xuất chủ yếu để phục vụ trong quân đội với khả năng di chuyển qua các vùng địa hình phức tạp nhờ vào khối động cơ siêu mạnh mẽ và bền bỉ của mình. Mẫu xe Land Cruiser chạm đến ngưỡng những mẫu SUV hạng sang và là lựa chọn tốt nhất của nhóm khách hàng cao cấp hoặc các tổ chức hay công ty.

Tại thị trường Việt Nam, Toyota Land Cruiser được phân phối 1 phiên bản chính thức là LC 300. Tuy LC 300 không có doanh số ấn tượng như các mẫu xe chiến lược của Toyota như Vios, Innova hay Corolla Cross,… nhưng Land Cruiser vẫn giữ nguyên được sức hút cho đến thời điểm hiện tại, nhờ khả năng offroad tốt và thêm nhiều những tính năng tiện ích. Tham khảo giá xe Toyota Land Cruiser LC 300 thông qua bảng sau.

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser LC 300 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Mẫu xePhiên BảnGiá niêm yết (VNĐ)
Toyota Land CruiserLC 3004,196 tỷ

Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm thuế, phí khi lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser LC 300

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser LC 300
Tên xeToyota Land Cruiser LC 300
Số chỗ ngồi7
Kích thước chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4965 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm)2.850
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1665/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm)235
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,9
Trọng lượng không tải (kg)2.520
Trọng lượng toàn tải (kg)3.230
Dung tích bình nhiên liệu (lít)93
Loại nhiên liệuXăng
Hệ thống treo trướcHệ thống treo độc lập tay đòn kép
Hệ thống treo sauHệ thống treo liên kết 4 điểm
Hệ thống láiThủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái
Kích thước lốp, la-zăng265/55R20
Kiểu động cơV35A-FTS
Công suất tối đa164/5200 (hp/rpm)
Mô men xoắn tối đa246/3900 (Nm/rpm)
Hệ thống truyền động4WD
Hộp số6AT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)
Ngoại thành9,47
Kết hợp12,55
Nội thành17,75

 

Trên đây là bài viết tổng hợp giá xe Toyota được cập nhật tháng 11/2024 tại thị trường Việt Nam. Rất mong bài viết vừa rồi đã cung cấp thông tin hữu ích đến cho bạn đọc, giúp bạn sớm tìm kiếm được mẫu xe ưng ý và phù hợp với bản thân. Để có thể tham khảo thêm giá xe ô tô các hãng khác, hãy nhấn vào biểu tượng logo từng hãng trên đầu bài viết để có thêm thông tin chi tiết.